Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing có đáp án
-
336 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Where/ she/ sometimes/ go/ fishing/ her father?
Đáp án: C
Giải thích: Trạng từ tần suất+ V
Dịch: Cô ấy thường đi câu cá với bố ở đâu?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: She/ often/ listen/ music/ read/ book/ free time.
Đáp án: A
Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc
Dịch: Cô ấy thường nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rảnh.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Sunday mornings, Ba/ often/ jogging/ mountains.
Đáp án: C
Giải thích: Go jogging: Đi bộ
Dịch: Vào mỗi sáng chủ nhật, Ba thường đi bộ trên những ngọn núi.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Nam/ like/ order/ two/ milk.
Đáp án: B
Giải thích: Would like + to V: Muốn làm gì
Dịch: Nam muốn gọi hai cốc sữa.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: My brother/ never/ late/ school.
Đáp án: C
Giải thích: To be+ trạng từ tần suất
Dịch: Anh trai mình không bao giờ đến lớp trễ.
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: free/ does/ Nam/ what/ time/ often/ do/ time/ his/ in?
Đáp án: D
Giải thích: In free time: Vào thời gian rảnh
Dịch: Nam thường làm gì vào thời gian rảnh?
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: bread/ Mai/ and/ like/ of/ two/ milk/ and/ Lan/ would/ glasses
Đáp án: C
Giải thích: Would like + sth: Muốn cái gì
Dịch: Mai và Lan muốn bánh mì và hai cốc sữa
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: you/ have/ what/ breakfast/ often/ do/ for?
Đáp án: A
Giải thích: Have sth for breakfast: Có gì cho bữa sáng
Dịch: Bạn thường có gì cho bữa sáng vậy?
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question:twice/ goes/ Lam/ a/ the/ week/ theater/ to.
Đáp án: D
Giải thích: Twice a week: Hai lần một tuần
Dịch: Lan đi xem phim hai lần một tuần.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: playing/ he/ friends/ soccer/ likes/ with/ him/ some/ of
Đáp án: B
Giải thích: Like+ V_ing: Thích làm gì
Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá cùng với một vài người bạn của mình.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: I often read cartoons and love stories in my free time.
Đáp án: C
Giải thích: In free time = At leisure time: Vào thời gian rảnh
Dịch: Mình thường đọc truyện tranh và truyện ngôn tình vào thời gian rảnh
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: I like playing volleyball with my friends after school.
Đáp án: B
Giải thích: Like= To be interested in: Thích
Dịch: Mình thích chơi bóng chuyền với bạn của mình sau giờ học.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: My family’s house is very big and comfortable.
Đáp án: A
Giải thích: N + to be +adj = Adj+ N
Dịch: Nhà của gia đình mình rất to và thoải mái.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: What is the age of Marry?
Đáp án: C
Giải thích: What+ to be+ the age = How old: Hỏi về tuổi
Dịch: Marry bao nhiêu tuổi?
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Miss. Mary’s eyes are blue. They are very big.
Đáp án: D
Giải thích: Adj+ N
Dịch: Mắt của Mary màu xanh. Chúng rất to.