Bài tập trắc nghiệm Unit 2 Skills 2 - Listening có đáp án
-
297 lượt thi
-
5 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Listen again and complete the sentences below.
1. In Linh’s room, the desk is near the
2. In Linh’s room, the computer is on the
3. There are many of Linh’s idol in her room.
4. Her sister’s room is
Linh’s room and her parents’ room.
5. Linh’s parents don’t have ain their room.
1. In Linh’s room, the desk is near the… (Trong phòng của Linh, bàn làm việc gần…)
Thông tin: In my room I have a desk near the window.
Tạm dịch:Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ.
Đáp án: window
2. In Linh’s room, the computer is on the ……………...............(Trong phòng của Linh, chiếc máy tính đang ở trên …………… )
Thông tin: My computer is on the desk.
Tạm dịch: Máy tính của tôi ở trên bàn.
Đáp án: desk
3. There are many ………….. of Linh’s idol in her room. (Có rất nhiều ………… .. của thần tượng của cô ấy trong phòng.)
Thông tin: I have a big bookshelf and many pictures of my idol.
Tạm dịch: Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi.
Đáp án: pictures
4. Her sister’s room is ……………. Linh’s room and her parents’ room. (Phòng của em gái cô ấy ở …………….phòng của Linh và phòng của bố mẹ.)
Thông tin: My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room.
Tạm dịch: Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi.
Đáp án: between
5. Linh’s parents don’t have a ……………................ in their room. (Cha mẹ của Linh không có …………. trong phòng của họ.)
Thông tin: My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room
Tạm dịch:Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng của mình.
Đáp án: TV/ television
My family has a big house. There are five rooms in my house. My room is next to the living room. In my room I have a desk near the window. My computer is on the desk. I have a big bookshelf and many pictures of my idol. My sister’s room is to the left of my room and to the right of my parents’ room. My parents’ room is large, but they don’t have a TV in their room because my parents don’t like watching TV.
Xem Bài Dịch
Gia đình tôi có một ngôi nhà lớn. Có năm phòng trong nhà của tôi. Phòng tôi ở cạnh phòng khách. Trong phòng của tôi, tôi có một bàn làm việc gần cửa sổ. Máy tính của tôi ở trên bàn. Tôi có một giá sách lớn và nhiều hình ảnh của thần tượng của tôi. Phòng của chị gái tôi ở bên trái phòng của tôi và ở bên phải phòng của bố mẹ tôi. Phòng của bố mẹ tôi rộng, nhưng họ không có TV trong phòng vì bố mẹ tôi không thích xem TV.
Câu 2:
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
How do you go to school?
Xem Bài Script
Tom: How do you go to school?
Mai: My house is not very far from school so I ride my bicycle to school.
Tom: Do you ever walk there?
Mai: No. I don't
Xem Bài Dịch
Tom: Bạn đến tường bằng cách nào?
Mai: Nhà của tớ không xa trường lắm nên tớ đạp xe đến trường
Tom: Bạn đã bao giờ đi bộ chưa?
Mai: Tớ chưa
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
How many lamps are there in the bedroom?
Xem Bài Script
Tom: How many lamps are there in your room, Mary?Mary: There are two lamps.Tom: Is there a television?Mary: No, there isn't.
Xem Bài Dịch
Tom: Có bao nhiêu cái đèn trong phòng của bạn hả Mary?
Mary: Có 2 cái
Tom: Có TV không?
Mary: Không có.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
Where’s the cat?
A.
Xem Bài Script
Tom: Where is the cat Mum?Tom's mother: Oh, look! It's under the chair.
Xem Bài Dịch
Tom: Con mèo đâu hả mẹ?
Mẹ Tom: Nhìn kìa! Nó đang ở dưới cái ghế.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Listen and tick the correct picture A, B, or C for each question.
Where is my ball?
B.
Xem Bài script
Tom: Where is my ball, Mum?Toms mother: It's on your bed, dear.Tom: Ha ha. It's sleeping, Mum.
Xem Bài Dịch
Tom: Quả bóng của con ở đâu hả mẹ?
Mẹ Tom: Nó ở trên giường của con đó.
Tom: Haha, nó đang ngủ đó mẹ.
Đáp án cần chọn là: B