Bài tập Trắc nghiệm Unit 2 Writing có đáp án
-
335 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Lan/ Mai/ often/ go/ school/ motorbike
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có từ “often”
Dịch: Lan và Mai thường đi học bằng xe máy.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ live/ 69 Phung Hung street/ my family.
Đáp án: D
Giải thích: at+ số nhà+ tên phố
Dịch: I sống ở số nhà 69 đường Phùng Hưng cùng với gia đình
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
What/ name? My name/ Hung.
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc hỏi tên “What + to be+ adj sở hữu +N”
Dịch: Tên cậu là gì vậy? Mình tên là Hùng.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
There/ many rulers/ pens/ table?
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “there +are +N số nhiều”: Có…
Dịch: Có rất nhiều thước kẻ và bút trên bàn phải không?
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Where/ your parents /live?
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc hỏi về nơi ở nên câu chia ở thời hiện tại đơn
Dịch: Bố mẹ bạn sống ở đâu?
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
spell/ you/ name/ your/ How?
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc hỏi đánh vần tên của bạn
Dịch: Bạn đánh vần tên của mình như thế nào?
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
usually/ school/ today/ride/ I/ father/to/ but/ my/ driving/ to/ bike/ school/ is/./
Đáp án: D
Giải thích: Vế 1 chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “usually”
Vế 2 chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “but today”
Dịch: Tôi thường đạp xe đi học nhưng hôm nay bố đưa tôi đến trường
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Chemistry/can/ school/ is/ because/favorite/ experiments/ I/ My/ many/ subject/ at/ do/./
Đáp án: A
Giải thích: “favorite subject”: môn học ưa thích
“do experiment”: làm thí nghiệm
Dịch: Môn học ưa thích nhất của tôi là Hóa học vì ở trường tôi có thể làm rất nhiều thí nghiệm
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
reading/in/ my/ mother/ cooking/ the/ is/ am/ I/ my/ While/ kitchen/ in/ room/books/,//./
Đáp án: C
Giải thích: While +MĐ (HTTD), MĐC (HTTD)
Dịch: Trong khi tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu ăn ở phòng bếp
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
often/ Mai/ after/ two hours/ playing/ spends/ with/ volleyball/ friends/her/ school/./
Đáp án: B
Giải thích: spend+time+V_ing: dành thời gian làm gì
Dịch: Mai thường dành 2 giờ chơi bóng chuyền với bạn khi tan học.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Mai really likes studying English because she can talks with other foreign friends
Đáp án: C
Giải thích: Like V_ing = to be interested in V_ing: thích làm gì
Dịch: Mai rất thích học tiếng Anh vì cô ấy có thể nói chuyện với các bạn nước ngoài khác.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Nam isn’t old enough to drive motorbike.
Đáp án: D
Giải thích: “to be + not+ adj+enough”= “to be +too+ adj”
Dịch: Nam không đủ trưởng thành để lái mô tô.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Where do you live?
Đáp án: A
Giải thích: “What + to be + adj sở hữu+address?”: Hỏi về nơi chốn
Dịch: Bạn sống đâu ở đâu vậy?
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
My new class has 20 boys and 25 girls.
Đáp án: C
Giải thích: have= there+ to be
Dịch: Lớp mới của tôi có 20 bạn nam và 25 bạn nữ.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Of all subjects at school, I like Maths best.
Đáp án: B
Giải thích: “favorite+subject”: môn học ưa thích nhất
Dịch: Trong tất cả các môn học ở trường, tôi thích Toán nhất