IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 4 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 4 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 4 Skills 1 - Reading điền từ có đáp án

  • 262 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the passage.

This is our town. It is a little town, but a (1) ___________town. We have a mini-market where you can buy food. There is a (2) ___________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) ___________where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) __________where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) ____________from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) ____________. We have a park and a red phone box too. Close (7) ____________the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) ____________. It is a good place to live.

It is a little town, but a (1) ___________town.

Xem đáp án

A. boring : buồn tẻ

B. noisy : ồn ào

C. nice: đẹp

D. polluted: ô nhiễm

Ta thấy trong câu có liên từ “but” nối 2 ý tương phản. Vế trước dùng từ “little” (nhỏ) mang nghĩa tiêu cực nên vế sau ta cần tính từ mang nghĩa tích cực, đối lập lại.

=>It is a little town, but a (1) nice town. 

Tạm dịch: Nó là một thị trấn nhỏ, nhưng là một thị trấn xinh đẹp.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 2:

Choose the best answer to complete the passage.

This is our town. It is a little town, but a (1) ___________town. We have a mini-market where you can buy food. There is a (2) ___________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) ___________where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) __________where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) ____________from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) ____________. We have a park and a red phone box too. Close (7) ____________the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) ____________. It is a good place to live.

There is a (2) ________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.

Xem đáp án

A. clothes: quần áo

B. pet: thú cưng

C. coffee: cà phê

D. shoes: giày

Dựa vào ngữ cảnh câu ( buy dog and cat food), đáp án B phù hợp nhất.

=>There is a (2) pet shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet.

Tạm dịch: Có cửa hàng thú cưng để mua thức ăn cho chó và mèo và nơi bạn cũng có thể mua thú cưng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Choose the best answer to complete the passage.

This is our town. It is a little town, but a (1) ___________town. We have a mini-market where you can buy food. There is a (2) ___________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) ___________where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) __________where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) ____________from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) ____________. We have a park and a red phone box too. Close (7) ____________the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) ____________. It is a good place to live.

We have a (3) _________where you can get your car repaired. 

Xem đáp án

A. museum : bảo tàng

B. stadium : sân vận động

C. square : quảng trường

D. garage: ga- ra, xưởng

Dựa vào ngữ cảnh câu: you can get your car repaired (sửa xe ô tô)

=>We have a (3) garage where you can get your car repaired. 

Tạm dịch: Chúng tôi có ga - ra để bạn có thể sửa xe ô tô.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Choose the best answer to complete the passage.

This is our town. It is a little town, but a (1) ___________town. We have a mini-market where you can buy food. There is a (2) ___________shop to buy dog and cat food and where you can also buy a pet. We have a (3) ___________where you can get your car repaired. We have a newsagent shop where you can buy newspapers. We also have a (4) __________where you can keep your money and a clothes shop too. You can buy fruits and vegetables at the green grocer's shop and send a (5) ____________from the post office. We have a bus station and a hotel called The Crown. We have a police station, and right in the middle of town is the town square where you can see the Town Hall. The Town Hall is where the mayor of the city (6) ____________. We have a park and a red phone box too. Close (7) ____________the park is the town church. We also have a school, but you cannot see it in this picture. It is behind the park. We like our town very (8) ____________. It is a good place to live.

We also have a (4) ________where you can keep your money.

 A. bank

Xem đáp án

A. bank (n) ngân hàng

B. theater (n) rạp phim

C. park (n) công viên

D. library (n) thư viện

Dựa vào ngữ cảnh câu:  where you can keep your money (nơi bạn gửi tiền)

=>We also have a (4) bank where you can keep your money.

Tạm dịch:Chúng tôi cũng có ngân hàng để bạn có thể giữ tiền của mình.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

            We all live in a society and are all bound to a neighborhood. Neighborhood is very important and it does definitely have an impact on what we are and how and where live in. I live (1) _____ a great and wonderful neighborhood. It is very (2) _____ and has many facilities. With a good park nearby, making it the main attraction, our neighborhood also has many other added bonuses. The grocery store is (3) ______  which makes it easy for all residents to make an immediate purchase, we have a (4) _____ close by, so that people do not have to travel long for means of transportation. The park is what makes it a lot more (5) ______ as it is well maintained and makes it a gathering place for all my neighbors in the evening for chit chatting and playing for kids. There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.

There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) _____ this park.

Xem đáp án

For: cho, đến, vì (prep)

In: trong (prep)

On: trên (prep)

At: tại (prep)

=> There is good air and we enjoy the evenings while we are (6) in this park.

Tạm dịch: Không khí thì trong lành và chúng tôi tận hưởng buổi tối khi chúng tôi ở trong công viên này.

Xem Bài Dịch 

Tất cả chúng ta sống trong một xã hội và tất cả đều bị ràng buộc với một khu phố. Khu phố rất quan trọng và nó chắc chắn có ảnh hưởng đến chúng ta là gì và sống ở đâu. Tôi sống trong một khu phố lớn và tuyệt vời. Nó rất dễ chịu và có nhiều cơ sở hạ tầng. Với một công viên gần đó, làm cho nó trở thành điểm thu hút chính, khu phố của chúng tôi cũng có nhiều điểm thu hút khác. Cửa hàng tạp hóa gần đó giúp mọi người dân dễ dàng mua hàng ngay lập tức, chúng tôi có trạm dừng xe buýt gần đó để mọi người không phải đi xa để tim kiếm phương tiện đi lại. Công viên là thứ làm cho khu phố đẹp hơn rất nhiều vì nó được duy trì tốt và là nơi tụ tập của tất cả người dân vào buổi tối để trò chuyện và cho trẻ em chơi đùa. Không khí thì trong lành và chúng tôi tận hưởng buổi tối khi chúng tôi ở trong công viên này

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay