Bài tập Trắc nghiệm Unit 6 Writing có đáp án
-
307 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Who/ Marry/ speaking/?/
Đáp án: A
Giải thích: Speak to sb: Nói chuyện với ai
Dịch: Bạn đang nói chuyện với ai vậy?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
house/ next/ beautiful paddy field.
Đáp án: B
Giải thích: Next to: đối diện
Dịch: Có một ngôi nhà đối diện với một cánh đồng xinh đẹp.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
left/ my house/,/ there/ many flowers/ trees/./
Đáp án: A
Giải thích: To the left of sth: Ở phía bên trái của cái gì
Dịch: Ở phía bên trái nhà mình có rất nhiều hoa và cây.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
There/ many tall palms/ front/ my school/./
Đáp án: B
Giải thích: In front of sth: ở đằng trước
Dịch: Có rất nhiều cây cọ cao ở trước trường của mình.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Where/ you/ deliver/ these goods/?/
Đáp án: D
Giải thích: Deliver sth to: Vận chuyển cái gì đến…
Dịch: Bạn vận chuyển những hàng hóa này tới đâu vậy?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
any/ front/ your garden/ of/ yard/ there/ in/ is?
Đáp án: C
Giải thích: In front of sth: Ở trước
Dịch: Có cái sân nào ở trước vườn nhà bạn không?
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
between/ bookstore/ my house/ and/ library/is/./
Đáp án: B
Giải thích: Between A and B: giữa A và B
Dịch: Nhà mình ở giữa một cửa hàng sách và một thư viện
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
my house/is/ near/ beautiful/ paddy field/ there/ a/.//,/
Đáp án: C
Giải thích: Near sth: Gần cái gì
Dịch: Gần nhà mình có một cánh đồng lúa xinh đẹp.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
my house/is/ near/ beautiful/ paddy field/ there/ a/.//,/
Đáp án: D
Giải thích: Whose+ N: Cái gì của ai
Dịch: Chiếc xe ô tô này của ai đây?
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
is/ awesome/ there/ left/ my house/ of/ bookstore/ an/ to/the /./
Đáp án: B
Giải thích: To the left of sth: Ở bên trái của cái gì
Dịch: Có một cửa hàng sách tuyệt vời ở bên trái của nhà mình.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
There is a lake in front of my house
Đáp án: C
Giải thích: In front of: Ở trước >< Behind: Đằng sau
Dịch: Có một cái hồ ở trước nhà mình.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Who is Lan talking to?
Đáp án: B
Giải thích: Who…… to = To whom
Dịch: Lan đang nói chuyện với ai thế?
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
I have never met such a beautiful girl like her sister.
Đáp án: B
Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn nhất: The most+ adj dài
Dịch: Tôi chưa từng gặp một cô gái xinh đẹp như chị của cô ấy.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
The food in Hai Phong is quite cheaper than that in Hanoi.
Đáp án: D
Giải thích: So sánh hơn (adj ngắn +er) suy ra So sánh ngang bằng (not as adj as)
Dịch: Đồ ăn ở Hải Phòng rẻ hơn đồ ăn ở Hà Nội.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
How many classrooms are there in his school?
Đáp án: C
Giải thích: There is = have: Có
Dịch: Có bao nhiêu lớp học ở trường của anh ấy vậy?