Bài tập Trắc nghiệm Unit 7 Writing có đáp án
-
316 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My parents/ I / live/ big flat/ 19 Ly Thuong Kiet street.
Đáp án: B
Giải thích: At+ số nhà + tên phố
Dịch : Bố mẹ mình và mình sống ở một ngôi nhà lớn ở số 19 Lý Thường Kiệt
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
left/ my house, there/ big amusement park/ many shops, restaurants.
Đáp án: C
Giải thích: To the left of sth: Về phía bên trái của cái gì
Dịch : Bên trái của nhà mình có một khu vui chơi, rất nhiều cửa hàng và nhà hàng.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Friends/ I/often/ play volleyball/ evening/./
Đáp án: C
Giải thích: In the + số buổi: Vào buổi…
Dịch : Bạn của mình và mình thường chơi bóng chuyền vào buổi tối.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
there/ any bookstore/ campus/ your school/?/
Đáp án: B
Giải thích: On the campus of sth: Ở khuôn viên của…
Dịch : Có cửa hàng sách ở khuôn viên ở trường bạn không?
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
there/ beautiful garden/ front/ your house/?/
Đáp án: C
Giải thích: In front of sth: Ở đằng trước
Dịch : Có một khu vườn xinh đẹp ở trước nhà của bạn phải không?
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
awesome/ Hanoi/ of/ is/ an/ city/ Vietnam/./
Đáp án: B
Giải thích: An +adj bắt đầu bằng nguyên âm+ N
Dịch : Hà Nội là một thành phố tuyệt vời của Việt Nam.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
listens/ books/ Ba/ usually/ to/ reads/ music/ soccer/ free/ in/ plays/ time/his/.//,//,/
Đáp án: C
Giải thích: listen to music: nghe nhạc
read books: đọc sách
play soccer: chơi bóng đá
Dịch : Ba thường nghe nhạc, đọc sách và chơi bóng đá vào thời gian rảnh.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
left/ tall/ trees/flowers/ are/ /lots/ and/ there/ the/ to/ of/ flat/of/ her.
Đáp án: B
Giải thích: To the left of sth: Ở bên trái của cái gì
Dịch : Có rất nhiều cây cao và hoa ở bên trái của căn hộ cô ấy.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
half/ seven/ his/ start/ lessons/ past/at/ usually/./
Đáp án: B
Giải thích: Trạng từ tần suất+ V thường
Dịch : Các tiết học của anh ấy thường bắt đầu vào 7 rưỡi.
Câu 10:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
train/ visits/ Mrs. Lam/by/ often/ Ho Chi Minh city/./
Đáp án: D
Giải thích: By+ phương tiện
Dịch : Bà Lam thường thăm quan thành phố Hồ Chí Minh bằng tàu hỏa.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
She spends many hours playing volleyball with some best friends of hers.
Đáp án: B
Giải thích: Spend time V_ing ~ take sb time to V: dành thời gian làm gì
Dịch : Cô ấy dành rất nhiều thời gian để chơi bóng chuyền với một vài người bạn thân của cô.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
It is very cheap to buy some seafood in Hai Phong
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc: V_ing +to be +adj.
Dịch : Nó rất rẻ để mua một vài hải sản ở Hải Phòng.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
The rain is so heavy that we can’t go out
Đáp án: C
Giải thích: so +adj+ that+ Mệnh đề ~ too adj for sb to do sth
Dịch : Trời mưa quá to nên chúng tôi không thể ra ngoài được.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
The rain is so heavy that we can’t go out
Đáp án: C
Giải thích: so +adj+ that+ Mệnh đề ~ too adj for sb to do sth
Dịch : Trời mưa quá to nên chúng tôi không thể ra ngoài được.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
There is a beautiful garden in front of my house.
Đáp án: B
Giải thích: In front of sth>< behind sth
Dịch : Có một khu vườn xinh đẹp ở trước nhà của mình.
Câu 16:
Rewrite sentences without changing the meaning
I often walk to school with my best friend.
Đáp án: C
Giải thích: Walk= go on foot: Đi bộ
Dịch : Tôi thường đi bộ tới trường với bạn thân nhất của tôi.