IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A closer look 1 - Ngữ âm có đáp án

  • 233 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy

Xem đáp án

tell /tɛl/    

tall /tɔːl/    

Ta nghe được âm “e” ngắn nên đây là âm /e/

Chọn A


Câu 2:

Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy

Xem đáp án

hat /hæt/    

hot/hɒt/    

Ta nghe được âm “e” dài, hơi giống với âm “a” nên đây là âm / æ/

Chọn A


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Xem đáp án

leg /lɛg/

red/rɛd/

yes/jɛs/

she/ʃiː/

Đáp án D đọc là //iː /, các đáp án còn lại đọc là ɛ /

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Xem đáp án

egg/ɛg/

end/ɛnd/

new/njuː/

ten/tɛn/

Đáp án C đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ɛ/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Xem đáp án

cat /kæt/

spa/spɑː/

hand/hænd/

land/lænd/

Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Xem đáp án

traffic /ˈtræfɪk/

station/ˈsteɪʃən/

natural/ˈnæʧrəl/

fashion/ˈfæʃən/

Đáp án B đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Xem đáp án

cat /kæt/

spa/spɑː/

hand/hænd/

land/lænd/

Đáp án B đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Xem đáp án

head /hɛd/

read /riːd/

weather /ˈwɛðə/

bread /brɛd/

Đáp án B đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /ɛ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Xem đáp án

event /ɪˈvɛnt/

never/ˈnɛvə/

address/əˈdrɛs/

however/haʊˈɛvə/

Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɛ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy

Xem đáp án

bag /bæg/    

beg/bɛg/    

Ta nghe được âm “e” dài, hơi giống với âm “a” nên đây là âm / æ/

Chọn A


Câu 11:

Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy

Xem đáp án

pan /pæn/    

pen /pɛn/    

Ta nghe được âm “e” ngắn nên đây là âm /e/

Chọn B


Câu 12:

Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy

Xem đáp án

send /sɛnd/    

sand /sænd/    

Ta nghe được âm “e” ngắn nên đây là âm / e /

Chọn A


Câu 13:

Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy

Xem đáp án

bed /bɛd/     

bad /bæd/    

Ta nghe được âm “e” dài, hơi giống với âm “a” nên đây là âm / æ/

Chọn B


Câu 14:

Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy

Xem đáp án

men /mɛn/    

man /mæn/    

Ta nghe được âm “e” ngắn nên đây là âm /e/

Chọn A


Câu 15:

Nghe và chọn từ mà bạn nghe thấy

Xem đáp án

hat /hæt/    

hot/hɒt/    

Ta nghe được âm “e” dài, hơi giống với âm “a” nên đây là âm / æ/

Chọn A


Câu 16:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Xem đáp án

family /ˈfæmɪli/

map /mæp/

factory /ˈfæktəri/

many /ˈmɛni/

Đáp án D đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Xem đáp án

magazine /ˌmægəˈziːn/

whatever/wɒtˈɛvə/

accurate/ˈækjʊrɪt/

marriage /ˈmærɪʤ/

Đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác

Xem đáp án

anything /ˈɛnɪθɪŋ/

capital/ˈkæpɪtl/

mango /ˈmæŋgəʊ/

program/ˈprəʊgræm/

Đáp án A đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay