IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)

Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề)

Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) - đề 19

  • 2722 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?
Xem đáp án
Cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau nghĩa là chọn ra 3 lọ hoa từ 5 lọ hoa khác nhau để cắm hoa.
Chọn đáp án A

Câu 2:

Cho một cấp số cộng unu1=13, u8=26. Công sai của cấp số cộng đã cho là
Xem đáp án
Áp dụng công thức un=u1+n1d, khi đó u8=u1+7d26=13+7dd=113.
Vậy công sai d=113.
Chọn đáp án A

Câu 3:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ: (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f'x<0 trên các khoảng ;10;1hàm số nghịch biến trên ;1.
Chọn đáp án A

Câu 6:

Đồ thị hàm số C:y=2x12x+3 có mấy đường tiệm cận
Xem đáp án
Ta có: limx+y=limxy=1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1.
limx32+y=;limx32y=+ nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=32.
Chọn đáp án B

Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)
Xem đáp án
Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của hàm số bậc 4 Loại C, D.
Khi x+ thì ya<0. y=x3+3x2.
Chọn đáp án A

Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3x+4 và đường thẳng y=4
Xem đáp án
Phương trình hoành độ giao điểm: x3x+4=4 (1)
1x3x=0xx21=0x=1x=0x=1
Vậy đồ thị hàm số y=x3x+4 và đường thẳng y=4 cắt nhau tại 3 điểm
Chọn đáp án A

Câu 9:

Cho a,b>0, a1 thỏa logab=3. Tính P=loga2b3.
Xem đáp án
a,b>0 nên ta có: P=32logab=32.3=92.
Chọn đáp án C

Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số fx=lnx.
Xem đáp án
Sử dụng công thức lnx'=1x.
Chọn đáp án C

Câu 11:

Rút gọn biểu thức Q=b53:b3 với b>0 ta được biểu thức nào sau đây?
Xem đáp án
Ta có: Q=b53:b3=b53b13=b43.
Chọn đáp án D

Câu 12:

Nghiệm của phương trình 2x+1=16
Xem đáp án
Phương trình đã cho tương đương với
2x+1=162x+1=24x+1=4x=3
Vậy phương trình có nghiệm x=3.
Chọn đáp án A

Câu 13:

Số nghiệm thực của phương trình log3x23x+9=2 bằng
Xem đáp án
Nhận thấy x23x+9>0,  x.
log3x23x+9=2x23x+9=9x23x=0x=0x=3.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thực.
Chọn đáp án D

Câu 14:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+cosx.
Xem đáp án
Ta có : f(x)dx=x+cosxdx=x22+sinx+C.
Chọn đáp án A

Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+x2
Xem đáp án
Ta có Fx=fxdx=e2x+x2dx=e2x2+x33+C.
Vậy Fx=e2x2+x33+C.
Chọn đáp án A

Câu 16:

Cho acfxdx=17bcfxdx=11 với a<b<c. Tính I=abfxdx.
Xem đáp án
Với a<b<c: acfxdx=abfxdx+bcfxdx.
I=abfxdx=acfxdxbcfxdx=17+11=28.
Chọn đáp án C

Câu 17:

Tính tích phân 0ecosxdx.
Xem đáp án

0ecosxdx=sinx0e=sine

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay