Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án
Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án - đề 1
-
5682 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của (C) với trục Ox là
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm là
Ta có phương trình tiếp tuyến với (C)tại A là:
Câu 2:
Gọi (C) là đồ thị hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai?
Đáp án C
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Câu 4:
Cho khối hộp chữ nhật . Gọi M là trung điểm của BB'. Mặt phẳng chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A'. Gọi lần lượt là thể tích hai khối đa diện chứa C và A'. Tính .
Chuẩn hóa hình hộp đã cho là hình lập phương cạnh a.
Dựng
Khi đó thiết diện là tứ giác
Ta có:
Trong đó
Do đó
Vậy
Đáp án B
Câu 5:
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau:
Đáp án D
Đồ thị hàm số đi qua điểm nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 6:
Chị Hoa mua nhà trị giá 300 000 000 đồng bằng tiền vay ngân hàng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% / tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất chị Hoa trả 5500000 đồng /tháng thì sau bao lâu chị Hoa trả hết số tiền trên
Đáp án A
Công thức trả góp
Để trả hết nợ thì
Trong đó đồng, đồng
Suy ra tháng.
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
Đáp án C
Gọi I là trung điểm của
Ta có
Thể tích của khối chóp là:
Câu 10:
Hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi m:
Đáp án A
Ta có
Để hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu thì và phương trình có 1 nghiệm hoặc vô nghiệm
Câu 11:
Với giá trị nào của m phương trình có nghiệm?
Đáp án A
PT
Dễ thấy có nghiệm thì sẽ có ít nhất 1 nghiệm dương
Suy ra PT ban đầu có nghiệm có nghiệm
Câu 12:
Lăng trụ tam giác đều có góc giữa hai mặt phẳng và (ABC) bằng ; cạnh Thể tích khối đa diện bằng:
Đáp án A
Gọi I là trung điểm của BC. Ta có:
Thể tích của khối chóp là:
Câu 13:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Tổng bằng
Đáp án D
Ta có:
Suy ra:
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc có số đo bằng . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác ABC .Góc giữa (ABCD) và (SAB) bằng . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) .
Đáp án B
Gọi H là trọng tâm
Dựng
Ta có
Do đó
Mặc khác ( Do là tam giác đều nên ) suy ra
Lại có
Do đó
Câu 16:
Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng và đường cong Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
Đáp án B
PT hoành độ giao điểm là
Câu 17:
Đường thẳng y= m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt khi
Đáp án C
Ta có đồ thị hàm số như hình bên
Đường thẳng y= m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
Câu 18:
Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 4a
Đáp án C
Bán kính mặt cầu là
Diện tích mặt cầu là
Câu 19:
Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh
Đáp án D
Câu 20:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng -2 khi
Đáp án D
Ta có
Suy ra f(x) đồng biến trên đoạn
Câu 21:
Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số
Đáp án B
Gọi R là bán kính của 1 quả bóng
Ta có
Câu 23:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là . Đồ thị của hàm số được cho như hình vẽ bên. Biết rằng . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn lần lượt là
Đáp án D
Từ đồ thị trên đoạn , ta có bảng biến thiên của hàm số như hình vẽ bên
Suy ra . Từ giả thiết, ta có
Hàm số f(x) đồng biến trên
Suy ra
Câu 24:
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
Đáp án D
Hàm số có tập xác định
Ta có đồ thị hàm số có TCN
Măc khác đồ thị hàm số có TCĐ
Câu 25:
Hàm số đồng biến trên khi giá trị của m là
Đáp án A
Ta có
Hàm số đồng biến trên
Ta có . Ta có bảng biến thiên hàm số f(x) như trên
Từ bảng biến thiên, suy ra
Câu 27:
Cho hàm số Kết luận nào sau đây đúng?
Đáp án D
Ta có PT có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.
Suy ra đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung
Câu 28:
Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích bằng 9 . Khẳng định nào sau đây là sai ?
Đáp án A
Vì 9= 3.3 nên hình vuông có cạch bằng độ dài đường sinh và đường kính đáy của hình trụ là bán kính sai
Câu 29:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Đáp án B
Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua trục tung
Câu 30:
Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là sai?
Đáp án B
Câu 31:
Người ta thả một lá bèo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9 giờ bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo phủ kín 1/3 mặt hồ :
Đáp án C
Lượng bèo ban đầu là x
Số lượng bèo phủ kín mặt hồ là
Sau t (giờ) thì số lá bèo phủ kín mặt 1/3 hồ ta có:
Câu 32:
Phương trình có nghiệm là:
Đáp án A
ĐK: x>0. Ta có:
Dễ thấy do đó hàm số đồng biến trên
Lại có do đó PT có nghiệm duy nhất
Câu 33:
Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trong khoảng .
Đáp án D
Ta có:
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng khi
Câu 37:
Cho đa giác đều có 15 đỉnh. Gọi M là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M, tính xác suất để tam giác được chọn là một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều.
Đáp án B
Số phần tử của tập hợp M là:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp của đa giác đều, Xét một đỉnh A bất kỳ của đa giác: Có 7 cặp đỉnh của đa giác đối xứng với nhau qua đường thẳng OA, hay có 7 tam giác cân tại đỉnh A. Như vậy, với mỗi một đỉnh của đa giác có 7 tam giác nhận nó làm đỉnh tam giác cân.
Số tam giác đều có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác là tam giác.
Tuy nhiên, trong các tam giác cân đã xác định ở trên có cả tam giác đều, do mọi tam giác đều thì đều cân tại 3 đỉnh nên tam giác đều được đếm 3 lần.
Suy ra, số tam giác cân nhưng không phải tam giác đều có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là:
Do đó xác suất cần tìm là
Câu 38:
Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
Đáp án D
Với m>0 hàm số không xác định tại vô cùng nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
Với không có tiệm cận ngang.
Với m<0 đồ thị hàm số luôn có 2 tiệm cận ngang là
Câu 39:
Có bao nhiêu biển đăng kí xe gồm 6 kí tự trong đó 3 kí tự đầu tiên là 3 chữ cái (sử dụng trong 26 chữ cái ), ba kí tự tiếp theo là ba chữ số. Biết rằng mỗi chữ cái và mỗi chữ số đều xuất hiện không quá một lần:
Đáp án C
Số biển số xe là: biển
Câu 40:
Có hai hộp cùng chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 7 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh. Hộp thứ hai có 6 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu lấy ra cùng màu đỏ.
Đáp án B
Lấy mỗi hộp 1 quả cầu có: quả cầu
Gọi A là biến cố: 2 quả cầu lấy ra cùng màu đỏ.
Khi đó:
Do đó xác suất cần tìm là:
Câu 41:
Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy R=3 chiều cao h=5
Đáp án A
Thể tích khối trụ cần tính là
Câu 42:
Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a
Đáp án D
Khối lập phương có các đỉnh lần lượt là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a có độ dài cạnh bằng . Vậy thể tích cần tính là
Câu 43:
Bảng biển thiên ở hình dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?
Đáp án A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
Hàm số đồng biến trên khoảng và
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là
là hàm số cần tìm
Câu 44:
Cho các số thực x, y, z thay đổi và thỏa mãn điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Đáp án D
Ta có
Khi đó . Đặt
Ta luôn có
Suy ra
Xét hàm số trên khoảng ,có
Hàm số f(t) liên tục trên đồng biến trên
Do đó, giá trị nhỏ nhất của f(t) là . Vậy
Câu 45:
Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự, mỗi ông bắt tay với mọi người trừ vợ mình. Các bà không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu các bắt tay ?
Đáp án C
Gọi 13 người đàn ông trong 13 cặp vợ chồng lần lượt là
Người A1 bắt tay với 12 người đàn ông còn lại và 12 người phụ nữ (trừ vợ mình) có 24 cái bắt tay.
Người A2 bắt tay với 11 người đàn ông còn lại và 12 người phụ nữ (trừ vợ mình) có 23 cái bắt tay.
Người A3 bắt tay với 10 người đàn ông còn lại và 12 người phụ nữ (trừ vợ mình) có 22 cái bắt tay.
… … …
Người A13 bắt tay với 0 người đàn ông còn lại và 12 người phụ nữ (trừ vợ mình) có 12 cái bắt tay.
Vậy tổng số cái bắt tay là
Câu 46:
Cho Đặt . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Đáp án A
Cách 1: Chọn suy ra
Cách 2: Xét hàm số trên khoảng là hàm số đồng biến
Với
Câu 47:
Tổng các nghiệm của phương trình bằng
Đáp án B
Ta có:
Xét hàm số trên , có
Suy ra là hàm số đồng biến trên có nhiều nhất 2 nghiệm.
Mà là hai nghiệm của phương trình (*)
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là
Câu 48:
Cho hình chóp S.ACBD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a các mặt bên (SAB).(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng(SAB) bằng . Khi đó nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
Đáp án A
Vì 2 mp vuông góc với đáy
Và ABCD là hình vuông
Khi đó
Tam giác SBC vuông tại B, có
Vậy
Câu 49:
Tính tổng S là tổng các nghiệm thuộc đoạn của phương trình:
Đáp án A
Ta có và
Khi đó, phương trình (I)
Kết hợp với , ta được là các nghiệm của phương trình
Câu 50:
Cho hình lăng trụ có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a Gọi D;E;F lần lượt là trung điểm của các cạnh Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DEvà AB'.
Đáp án B
Vơi D, E, F lần lượt là trung điểm của cạnh
Hai mặt phẳng và song song với nhau
Vậy khoảng cách cần tìm là