Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết abc
Tổng hợp 20 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết abc - đề 1
-
6551 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Chọn A
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ (0;-1)
=> Loại C và D
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ (1;0)
=> Loại B
Câu 2:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 3a. Gọi là góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy. Tính .
Chọn C
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC, M là trung điểm của BC, khi đó . Ta có
Câu 3:
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 6 cm, 4 cm, 5 cm bằng:
Thể tích
Chọn D
Câu 5:
Cho hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong Gọi là phần không gạch sọc và là phần gạch sọc như hình vẽ.
Tỉ số diện tích và là
Chọn B
Câu 6:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
Đặt t=f(x), phương trình trở thành f(t) = 0 (*) . Nhìn vào đồ thị ta thấy phương trình (*) có 3 nghiệm thuộc khoảng (-2;2), với mỗi giá trị như vậy phương trình f(x) = t có 3 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình có 9 nghiệm.
Lưu ý: khi có 3 giá trị thuộc (-2;2) thì nghiệm phương trình f(x) = t là giao điểm của đồ thị f(x) và đường thẳng
Chọn D
Câu 8:
Cho S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Tổng các số nguyên trong S bằng
Đặt
Chọn A
Câu 12:
Năm 2019, bạn An thi đậu Đại học ngành Kiến trúc và sẽ học trong 5 năm. Gia đình An gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 200.000.000 đồng, theo hình thức lãi kép, kì hạn 1 tháng với lãi suất 0,75 % một tháng. Mỗi tháng An rút một số tiền như nhau để chi tiêu vào ngày ngân hàng tính lãi. Để sau 5 năm An sử dụng hết số tiền trong ngân hàng thì hàng tháng An phải rút số tiền gần với giá trị nào dưới đây ?
Giả sử có một người gửi vào ngân hàng a đồng, lãi suất r% một tháng , kì hạn 1 tháng. Mỗi tháng người đó rút rađồng vào ngày ngân hàng tính lãi. Hỏi sau n tháng số tiền còn lại là bao nhiêu?
·Gọi là số tiền còn lại sau tháng thứ n.
·Sau tháng thứ nhất số tiền gốc và lãi là:
·Sau tháng thứ n số tiền còn lại là:
Chọn C
Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho điểm .Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oy.
Chọn D
Câu 14:
Cho hàm số liên tục trên R và có . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn A
Câu 15:
Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy là r, chiều cao h và đường sinh l. Kí hiệu lần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của khối nón . Kết luận nào sau đây sai?
Chọn B vì diện tích xung quanh của hình nón được tính bởi công thức
Câu 16:
Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox được tính bởi biểu thức nào sau đây?
Chọn B
Câu 17:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho các điểm . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn A
Câu 18:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho.
Chọn B
Câu 20:
Cho hàm số có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số Tìm m để
Chọn D
Câu 22:
Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu của đỉnh A' trên mp(ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC.Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
Đáp án: B.
Gọi H là trung điểm của BC.
Câu 24:
Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên dưới đây.
Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = f(x) là:
Chọn B
Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
Chọn C
Câu 26:
Cho hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AA’ và BB’; đường thẳng CE cắt đường thẳng C’A’ tại E’, đường thẳng CF cắt đường thẳng C’B’ tại F’. Thể tích khối đa diện bằng
Chọn D
Câu 27:
Cho hình trụ (T) có thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.
Chọn A
* Theo hình vẽ, do ABCD là hình vuông cạnh a nên ta có:
Câu 28:
Trong không gian Oxzy, cho đường thẳng . Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là
Chọn C
Câu 30:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với hai đường thẳng là
Chọn B
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng Tìm m để cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho các tiếp diện của tại A và B vuông góc với nhau.
mặt cầu tâm I, bán kính R = 2.
Giao của tiếp diện với là A, B và là điểm C.
Tiếp diện của (S) tại A và B vuông góc với nhau IACB là hình vuông
Chọn B
Câu 33:
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Chọn C
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
Câu 35:
Cho các mệnh đề:
Với A, B là hai biến cố xung khắc thì ;
Với A, B là hai biến cố bất kì thì
Tìm số mệnh đề đúng trong 4 mệnh đề trên.
Chọn D
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số như hình bên dưới
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Chọn C
Câu 43:
Cho hình nón có đường sinh tạo với đáy góc Mặt phẳng đi qua trục của cắt theo một thiết diện có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2. Thể tích của khối nón là:
Chọn B
Câu 44:
Cho hình lập phương có cạnh bằng a, M và N là trung điểm của AC và B'C'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B'D' là
Chọn C
Câu 45:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Khi đó có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Chọn B
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm . Điểm nằm trên (P) và lớn nhất. Giá trị tích bằng
Thay tọa độ A, B vào vế trái phương trình mặt phẳng ta có hai số trái dấu nên A, B nằm khác phía so với mặt phẳng
Gọi H là hình chiếu của A trên , A’ là điểm đối xứng với A qua . Ta có
Chọn B
Câu 47:
Lớp 11A có 40 học sinh gồm 20 nam và 20 nữ. Trong 20 học sinh nam, có 5 học sinh xếp loại giỏi, 9 học sinh xếp loại khá, 6 học sinh xếp loại trung bình. Trong 20 học sinh nữ, có 5 học sinh xếp loại giỏi, 11 học sinh xếp loại khá, 4 học sinh xếp loại trung bình. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ lớp 11A. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam, nữ và có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình.
Số cách chọn 4 học sinh có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình là:
Số cách chọn 4 học sinh nam có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình là:
Số cách chọn 4 học sinh nữ có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình là:
Số cách chọn 4 học sinh có cả nam, nữ có cả học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình là:
Chọn D
Câu 48:
Cho số phức thỏa và lớn nhất. Tính .
Vẽ trên hệ trục Oxy, nhận thấy MN lớn nhất khi M. Khi đó
Chọn B
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxzy, viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua các điểm với
Chọn D
Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta được phương trình của mặt phẳng (P) là: