Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019
Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 - đề 1
-
3345 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA⊥ABCD và SA = a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
Có
Chọn đáp án D.
Câu 2:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp khi và chỉ khi đáy là một đa giác nội tiếp. Chính vì vậy chọn đáp án D. Vì đáy là hình thang cân nội tiếp đường tròn.
Chọn đáp án D.
Câu 3:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
Hàm số nghịch biến khi đồ thị đi xuống, tức trên các khoảng
Đối chiếu các đáp án chọn A.
Chọn đáp án A.
Câu 6:
Các điểm A và B trong hình vẽ lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức Giá trị của bằng
Có
Chọn đáp án A.
Câu 7:
Cho bốn đường cong được kí hiệu là (C1), C2), (C3) và (C4) như hình vẽ bên. Hàm số có đồ thị là đường cong
Hàm số là hàm nghịch biến và đồ thị của nó đi qua điểm toạ độ (1;0).
Chọn đáp án B.
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−2;4]. Giá trị của m+ M bằng
Theo đồ thị ta có
Chọn đáp án B.
Câu 9:
Các điểm A và B trong hình vẽ lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức Số phức là
Có
Chọn đáp án B.
Câu 10:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): x-y+2z+1=0 Một véctơ chỉ phương của d có tọa độ là
Véctơ chỉ phương của d có giá song song với véctơ pháp tuyến của
Đối chiếu các đáp án chọn A.
Câu 12:
Cho cấp số nhân (un) có hai số hạng đầu tiên là u1 = −2 và u2 = 8. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
Có
Chọn đáp án C.
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Dựa vào BBT ta thấy đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi qua
Chọn đáp án C.
Câu 17:
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
TXĐ:
Đồ thị hàm số có 1 TCN là y = 0 khi x → +∞.
Đồ thị hàm số có 1 TCĐ là x = 2.
Chọn đáp án C.
Câu 18:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
ĐK: Xét hàm số
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (5;10).
Chọn đáp án C.
Câu 19:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
Có đường cao của hình chóp đồng thời là đường cao tam giác đều
Chọn đáp án B.
Câu 20:
Hình nón (N) có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 2. Diện tích toàn phần của (N) bằng
Có
Chọn đáp án C.
Câu 21:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ tất cả các cạnh bằng Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
Có
Chọn đáp án A.
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S): và Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Mặt cầu (S) có tâm O(0;0;0), R1 = 1. Mặt cầu (S’) có tâm I(2;-2;1), R2 = 2.
Ta có tiếp xúc ngoài và có đúng 1 điểm chung.
Chọn đáp án A.
Câu 25:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Quay hình chữ nhật đã cho quanh AD và AB ta được hai hình trụ tròn xoay có thể tích lần lượt là V1, V2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Quay quanh AD thu được trụ có r = AB, h = AD; quay quanh AB thu được trụ có r = AD, h = AB.
Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1; 2; 3), B(5; 0; -1), C(4; 3; 6) và D(a;b;c) Giá trị của a+b+c bằng
Có ABCD là hình bình hành nên
Chọn đáp án C.
Câu 27:
Một người có một chùm chìa khóa gồm 9 chiếc, bề ngoài chúng giống hệt nhau và chỉ có đúng hai chiếc mở được cửa nhà. Người đó thử ngẫu nhiên từng chìa (không mở được thì bỏ ra). Xác suất để mở được cửa trong lần mở thứ ba bằng
Số cách sử dụng chìa khoá đến lần thứ ba là
Số cách mở được cửa ở lần thứ ba là
Xác suất cần tính bằng
Chọn đáp án A.
Câu 28:
Cho cấp số cộng (un) có d = -2 và S8 = 72. Số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng
Có
Chọn đáp án C.
Câu 29:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để phương trình 2f(x)+m=0 có đúng 3 nghiệm phân biệt?
Phương trình tương đương với: phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt Các giá trị nguyên dương là
Chọn đáp án B.
Câu 30:
Hình phẳng giới hạn bởi các đường và có diện tích bằng
Phương trình hoành độ giao điểm:
Chọn đáp án C.
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho hình vuông ABCD có A(8; 0; 3),C(0; -4; -5) và thuộc mặt phẳng (Oyz). Giá trị a + b + c bằng
Có I(4;-2;1) là trung điểm AC. Ta có hệ điều kiện:
Đối chiếu điều kiện và a+b+c=0+2+1=3
Chọn đáp án D.
Câu 32:
Cho hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đạt cực đại tại x = 0?
Ta có
+) Nếu hàm số không đạt cực trị tại x = 0 (loại).
+) Nếu
Khi đó thử lại trực tiếp:
+) Với đổi dấu từ dương sang âm khi qua x = 0 (loại);
+) Với đổi dấu từ dương qua âm khi qua x = 0 (thỏa mãn);
+) Với đổi dấu từ dương qua âm khi qua x = 0 thỏa mãn.
Vậy m = 2; m = 3.
Chọn đáp án C.
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ (ABC), cạnh bên SC tạo với (ABC) một góc 600 và H là trung điểm của AB. Biết rằng khoảng cách từ H đến (SBC) bằng Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Gọi E là trung điểm BC, F là chân đường cao của A trên SE.
Có
Có
Tam giác SAE vuông nên
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 35:
Một chiếc hộp hình trụ với bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 cm. Một học sinh bỏ một miếng bìa hình vuông vào chiếc hộp đó và thấy hai cạnh đối diện của miếng bìa lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy hộp và miếng bìa không song song với trục của hộp. Hỏi diện tích của miếng bìa đó bằng bao nhiêu
Hộp hình trụ có R = h = 10. Gọi a là độ dài cạnh hình vuông (tấm bìa) đã cho. Gọi AB, CD lần lượt là cạnh hình vuông trên mặt đáy; cạnh trên mặt phía trên của hộp. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C, D xuống mặt đáy. Ta có là hình chữ nhật nội tiếp đường tròn có bán kính R = 10.
Do đó
Mặt khác theo pitago có
Từ (1) và (2) có
Chọn đáp án B.
Câu 36:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để phương trình có nghiệm?
Điều kiện:
Phương trình tương đương với:
Vì do đó phương trình có nghiệm
. Vì vậy không có số nguyên nào thoả mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 37:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và ?
Đặt z=a+bi ta có
Và
Biểu diễn (1), (2) trên cùng hệ trục toạ độ:
Chúng cắt nhau tại 4 điểm phân biệt, tức có 4 số phức thoả mãn.
Chọn đáp án C.
*Chú ý cách giải trên là nhanh nhất, các em có thể xét các trường hợp của trị tuyệt đối và giải hệ phương trình.
*Hình thoi trên hình vẽ được vẽ nhanh bằng cách đi tìm các đỉnh của nó, đó là giải các hệ phương trình
Chọn đáp án C.
Câu 38:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (−8;8) để hàm số đồng biến trên khoảng ?
Ta có yêu cầu bài toán tương đương với:
Vậy có tất cả 7 số nguyên thoả mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 39:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và BD bằng Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng
Trên mặt đáy (ABCD) dựng hình bình hành AEBD như hinhd vẽ, Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B lên AE, B’H.
Khi đó
Tam giác B’BK vuông nên
Chọn đáp án A.
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABC có và các cạnh còn lại có độ dài bằng 1. Góc giữa hai đường thẳng SB và AC bằng
Ta có
Do đó
Chọn đáp án B.
Câu 41:
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt đều có tọa độ nguyên?
Trước hết ta tìm số điểm có toạ độ nguyên thuộc (C), ta có
Do đó có tất cả có 6 điểm có toạ độ nguyên thuộc (C). Đường thẳng cần tìm là đường thẳng đi qua 2 trong 6 điểm đã cho, vậy có tất cả đường thẳng thỏa mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 42:
Trong không gian Oxy, mặt phẳng (P) đi qua A(1;0;0), B(0;0;2) cắt tia Oy tại điể C sao cho thể tích khối chóp OABC bằng 2. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
Gọi ta có
Vậy Đối chiếu các đáp án thấy
Chọn đáp án A.
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
Ta có:
Kẻ
Chọn đáp án D.
Câu 44:
Cho parabol và đường tròn (C) có bán kính bằng 1 tiếp xúc với trục hoành đồng thời có chung một điểm A duy nhất với (P). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P), (C) và trục hoành(phần bôi đậm trong hình vẽ) bằng
Ta cần tìm phương trình của đường tròn:
Vì đường tròn có bán kính bằng 1 và tiếp xúc với trục hoành nên tâm của đường tròn là I(t;1), (t > 0) phương trình của đường tròn là .
Theo giả thiết đường tròn (C) có chung một điểm AA duy nhất với (P). nên tiếp tuyến tA tại A của (P) cũng là tiếp tuyến của (C).
Xét điểm
Ta có hệ điều kiện:
Vậy phương trình đường tròn
Diện tích hình phẳng cần tính là
Chọn đáp án D.
Câu 45:
Ông A đi làm lúc 7 giờ và đến cơ quan lúc 7 giờ 12 phút bằng xe gắn máy, trên đường đến cơ quan ông A gặp một người băng qua đường nên ông phải giảm tốc độ để đảm bảo an toàn rồi sau đó lại từ từ tăng tốc độ để đến cơ quan làm việc. Hỏi quãng đường kể từ lúc ông A giảm tốc độ để tránh tai nạn cho đến khi tới cơ quan dài bao nhiêu mét ? (Đồ thị dưới đây mô tả vận tốc chuyển động của ông A theo thời gian khi đến cơ quan)
Có 12 phút bằng 0,2 giờ. Chọn gốc thời gian từ lúc 7h sang t = 0. Lúc ông A bắt đầu giảm tốc độ là 7h05 phút Ta có quãng đường kể từ lúc giảm tốc đến lúc đến cơ quan là chính là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành; đường cong v(t) và hai đường thẳng . Diện tích hình phẳng trên được tính bằng cách chia nhỏ thành các hình đã biết có
c
Chọn đáp án D.
*Chú ý các em có thể viết phương trình vận tốc xe ông A đi, tuy nhiên sẽ dài vì phải chia nhỏ v(t) theo từng khoảng thời gian.
Chọn đáp án D.
Câu 46:
Có 12 bạn học sinh trong đó có đúng một bạn tên A và đúng một bạn tên B. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh vào một bàn tròn và một bàn dài mỗi bàn 6 học sinh. Xác suất để hai bạn A và B ngồi cùng bàn và cạnh nhau bằng
Tìm số cách xếp ngẫu nhiên:
Chọn ra 6 trong 12 học sinh rồi xếp vào bàn dài có cách xếp;
6 học sinh còn lại xếp vào bàn tròn có (6-1)!=5! cách xếp.
Vậy có tất cả cách xếp ngẫu nhiên.
Ta tìm số cách xếp mà A, B cùng ngồi 1 bàn và ngồi cạnh nhau:
TH1: A, B ngồi cùng bàn dài và cạnh nhau có cách;
TH2: A, B ngồi cùng bàn tròn và cạnh nhau có cách.
Vậy có tất cả cách xếp thoả mãn.
Xác suất cần tính bằng
Chọn đáp án B.
*Chú ý số cách xếp n học sinh vào 1 bàn tròn bằng (n−1)! cách.
Chọn đáp án B.
Câu 47:
Có bao nhiêu m nguyên để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
Đặt phương trình trở thành:
Với mỗi t>0 phương trình có một nghiệm . Do đó phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi hệ phương trình cuối có đúng 2 nghiệm phân biệt t > 0.
Vẽ hai parabol trên cùng hệ trục toạ độ. Yêu cầu bài toán tương đương với đường thẳng y = m cắt hai đường thẳng y=m tại đúng 2 điểm có hoành độ dương
Vậy có 4 số nguyên thoả mãn.
Chọn đáp án A.
Câu 48:
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ta có y'>0
Bất phương trình không thể giải trực tiếp, ta sẽ chọn x thoả mãn:
Đối chiếu đáp án chọn C.
Chọn đáp án C.
Câu 49:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và điểm A(2;2;1). Xét các điểm B, C, D thay đổi thuộc (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc nhau. Khoảng cách từ tâm của (S) đến mặt phẳng (BCD) có giá trị lớn nhất bằng
Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;-3), R = 5. Nhận thấy . Do đó (S) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện vuông ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD ta có
Vì vậy
Chọn đáp án D.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
Chọn đáp án D.
Câu 50:
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc (C) sao cho tiếp tuyến tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B khác M?
Gọi
phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là
Phương trình hoành độ giao điểm:
Yêu cầu bài toán tương đương với (1) có hai nghiệm phân biệt khác
Vậy có tất cả 5 điểm có toạ độ nguyên thoả mãn.
Chọn đáp án A.