IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 3: Wild life có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 3: Wild life có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 3: Wild life Vocabulary and Listening trang 26 có đáp án

  • 402 lượt thi

  • 3 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Complete the dialogue with the given words

(Hoàn thành đoạn hội thoại sau với từ đã cho)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 26 Unit 3: Wild life Vocabulary and Listening

Xem đáp án

1-fly

2-communicate

3-move

4-grow

5-swim

6- survive

Hướng dẫn dịch

1. Một chú chim có thể bay cao bao nhiêu? Khoảng 10000 mét trên bầu trời

2. Những chú cá voi giao tiếp với nhau như thế nào? Chusnh hát

3.Một chú rắn có thể duy chuyển nhanh như thế nào?  Khoảng 22km/h

4. Một con nhện có thể phát triển lớn như thế nào? Một số con nhện có thể lớn đến 30 cm

5.Một con các voi có thể bơi nhanh như thế nào? Khoảng 65km/h

6. Một con bọ cạp có thể sống bao lâu mà không có thức ăn? Khoảng 12 tháng


Câu 3:

Choose one of the animals on this page. Write sentences with some of the given words.

(Chọn một trong loài động vật trong trang này. Viết các câu với một số từ đã cho) 

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 26 Unit 3: Wild life Vocabulary and Listening

Xem đáp án

Snakes usually can survive without food for a few months

Snake can see in the dark

Snake can hear well.

Hướng dẫn dịch

Rắn thường có thể tồn tại mà không cần thức ăn trong vài tháng

Rắn có thể nhìn thấy trong bóng tối

Rắn có thể nghe tốt.


Bắt đầu thi ngay