IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Hóa học Giải SGK Hóa học 9 Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Giải SGK Hóa học 9 Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Bài 13: Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

  • 4943 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ:

1. Oxit

a) Oxit bazơ + ... → bazơ

b) Oxit bazơ + ... → muối + nước

c) Oxit axit + ... → axit

d) Oxit axit + ... → muối + nước

2. Bazơ

a) Bazơ + ... → muối + nước

b) Bazơ + ... → muối + nước

c) Bazơ + ... → muối + bazơ

d) Bazơ oxit bazơ + nước

e) Oxit axit + oxit bazơ → ...

3. Axit

a) Axit + ... → muối + hiđro

b) Axit + ... → muối + nước

c) Axit + ... → muối + nước

d) Axit + ... → muối + axit

4. Muối

a) Muối + ... → axit + muối

b) Muối + ... → muối + bazơ

c) Muối + ... → muối + muối

d) Muối + ... → muối + kim loại

e) Muối ... + ...

Xem đáp án

1. Oxit

a) CaO + H2O → Ca(OH)2

b) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

c) SO3 + H2O → H2SO4

d) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

e) CaO + CO2 → CaCO3

2. Bazơ

a) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

b) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

c) 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl

d) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

3. Axit

a) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 

b) H2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 (ít tan) + 2H2O

c) 2HNO3 + CaO → Ca(NO3)2 + H2O

d) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

4. Muối

a) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

b) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl

c) AgNO3 + NaCl → AgCl ↓ + NaNO3

d) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

e) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑ .


Câu 3:

Trộn một dung dịch có hòa tan 0,2 mol CuCl2 với một dung dịch có hòa tan 20g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.

a) Viết các phương trình hóa học.

b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.

c) Tính khối lượng các chất có trong nước lọc.

Xem đáp án

Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9

a) Phương trình hóa học của phản ứng:

2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl (1)

Cu(OH)2 to CuO + H2O (2)

b) Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung:

Theo phương trình (1):

nNaOH = 2nCuCl2 = 0,4 mol

nNaOH dư = 0,5 – 0,4 = 0,1 mol

Tính khối lượng chất rắn CuO, theo (1) và (2) ta có:

nCuO = nCu(OH)2 = nCuCl2 = 0,2 mol

mCuO = 0,2 x 80 = 16g.

c) Khối lượng các chất trong nước lọc:

Khối lượng NaOH dư: mNaOH = 0,1 x 40 = 4g

Khối lượng NaCl trong nước lọc:

nNaCl = nNaOH = 0,4 mol

mNaCl = 0,4 x 58,5 = 23,4g.


Câu 4:

Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ?

Xem đáp án

Đáp án: B

Sử dụng quỳ tím:

+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ → HCl

+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh → NaOH

+ Quỳ tím không chuyển màu → Na2SO4.


Câu 5:

Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án: C

Trong dung dịch sau phản ứng có NaOH dư làm cho phenolphtalein chuyển sang màu đỏ.


Câu 6:

Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

Xem đáp án

Đáp án: A

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 13 (có đáp án): Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

→ mmuối = 0,1.(65 + 35,5.2) = 13,6 gam.


Câu 7:

Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:

Xem đáp án

Đáp án: B

nHCl = 0,5.1 = 0,5 mol

Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 13 (có đáp án): Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

 Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 13 (có đáp án): Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ có HCl dư; số mol muối = số mol CaO = 0,2 mol

mmuối = 0,2. (40 + 71) = 22,2 gam.


Câu 8:

Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:

Xem đáp án

Đáp án: A

  Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


Câu 9:

Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là:

Xem đáp án

Đáp án: C

  AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3


Câu 11:

Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric:

Xem đáp án

Đáp án: D

Cu và Ag không tác dụng với axit HCl.


Câu 12:

Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 

Xem đáp án

Đáp án: A.

  Ca(OH)2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KOH


Bắt đầu thi ngay