Tiếng Anh lớp 6 Progress review 4 trang 108 - 109 Means of transport - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
-
141 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Read the clue and write the object
( Đọc gợi ý và viết tên đồ vật)
1.taxi |
2.ferry |
3. cable acrr |
4.helicopter |
5.bicycle |
6. spaceship |
7. truck |
Câu 2:
Choose the correct words
( Chọn đáp án đúng)
1. awesome |
2. boring |
3. magnificent |
4. new |
5.cool |
6. expensive |
Hướng dẫn dịch
1. Mùa hè này chúng tớ sẽ ở khách sạn 5 sao. Nó rất tuyệt
2. Tớ không muốn đến thăm bảo tàng với bố mẹ. Nó rất buồn tẻ
3. Chúng tớ sẽ khám phá đỉnh núi Phan-xi-pang. Nó thật sự rất tuyệt vời
4. Ed sẽ đi bởi ở bể bới mới. Nó mở tuần trước và nó rất rẻ
5. Chúng tớ muốn đến thăm công viên trượt băng- mọi người nói ró rất tuyệt
6. Kì nghỉ của tớ ở Thụy Sĩ. Nó không phải là một đất nước rẻ. Nó rất là đắt
Câu 3:
Complete the sentences using correct form of be going to and verbs
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng đúng dạng của be going to và động từ)
1.’m going to see |
2, are going to travel |
3. isn’t going to take |
4. Are you going to go |
Hướng dẫn dịch
1. Tớ sẽ gặp anh ấy sau
2. Các bạn tớ dẽ đi đến Ý vào mùa hè này
3, Ella sẽ không dùng xe đẩy trong ngày lễ
4. Bạn sẽ đi thuyền đến Cần Thơ chứ?
Câu 4:
Complete the sentences using correct form of will and one of the verbs
1’ll need |
2. won’t be |
3. Will.. tell |
4. will… eat |
Hướng dẫn dịch
1, Bạn sẽ cần một cái túi ngủ tốt để ngủ trong chuyến đi đến Scotland của bạn. Trời rất lạnh vào buổi tối.
2. Trời sẽ không nắng vào ngày mai
3. Bạn sẽ nói với họ không?
4. Bạn sẽ ăn đồ ăn gì ở Itlaly?
Câu 5:
Listen and match the places 1-6 with pictures a-f
( Nghe và nối các địa điểm 1-6 với a-f)
1-c |
2-e |
3-d |
4-b |
5-a |
6-f |
Câu 6:
Complete the first conditional sentences with correct form of the verbs
( Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ)
1. see/’ll invite |
2. won’t be/are |
3. has/’ll come |
4. will you do/miss |
Câu 7:
Choose the correct words and write the on lines
(Chọn các từ đúng và viết các dòng trên)
1-c |
2-b |
3-a |
4-b |
5-c |
6-b |
Câu 8:
Read the postcard and complete the text. Write one word on each line
( Đọc tấm thiệm và hoàn thành đoạn văn. Viết một từ vào mỗi dòng một từ)
1. won’t/ doesn’t |
2. shopping |
3. weather |
4. going |
5. Hope |