IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Starter Grammar có đáp án

  • 433 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

It / They

… are so cute.

Xem đáp án

- “it” (nó) thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, sự vật

- “they” (chúng nó, chúng tôi) thay thế cho danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật, người

Ta thấy trong hình là những con mèo (số nhiều) nên đại từ phù hợp là “they”

=>They are so cute.

Tạm dịch: Chúng thật dễ thương.

Đáp án cần chọn là:They


Câu 2:

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

It / He

… is always happy.

Xem đáp án

- “it” (nó) thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, sự vật

- “he” (anh ấy) thay thế cho danh từ số ít chỉ nam giới

Ta thấy trong hình là một chú chó nên đại từ phù hợp là “it”

=>It is always happy.

Tạm dịch: Nó luôn hạnh phúc.

Đáp án cần chọn là:It


Câu 3:

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

We / He

…. get 10 marks.

Xem đáp án

- “we” (chúng tôi) thay thế cho danh từ số nhiều ngôi thứ nhất

- “he” (anh ấy) thay thế cho danh từ số ít chỉ nam giới

Ta thấy trong hình có một nhóm học sinh (số nhiều) nên đại từ tương ứng là “we”

=>We get 10 marks.

Tạm dịch: Chúng tôi nhận được 10 điểm.

Đáp án cần chọn là:We


Câu 4:

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

She / It

… is very pretty.

Xem đáp án

- “she” thay thế cho danh từ số ít là nữ

- “it” thay thế cho danh từ số ít chỉ vật, con vật

Ta thấy trong hình là một bạn nữ nên đại từ phù hợp là “she”

=>She is very pretty.

Tạm dịch: Cô ấy rất xinh đẹp.

Đáp án cần chọn là:She


Câu 5:

Chọn đại từ nhân xưng phù hợp cho bức tranh dưới đây

He / She

… is going to school.

Xem đáp án

- “he” thay thế cho danh từ số ít là nam

- “she” thay thế cho danh từ số ít là nữ

Ta thấy trong hình là một bạn nam nên đại từ tương ứng là “he”

=>He is going to school.

Tạm dịch: Anh ta đang đi đến trường.

Đáp án cần chọn là:He


Câu 6:

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Lan and I taste the coffee but Lan and I don't like it.

Xem đáp án

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “Lan and I” là danh từ số nhiều ngôi thứ 1 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “we”

=>Lan and I taste the coffee but we don't like it.

Tạm dịch: Lan và tôi nếm cà phê nhưng chúng tôi không thích nó.

Đáp án cần chọn là:we


Câu 7:

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Where are the magazines? Are the magazines in the living room?

Xem đáp án

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “the magazines” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

=>Where are the magazines? Are they in the living room?

Tạm dịch: Các tạp chí ở đâu? Chúng đang ở trong phòng khách à?

Đáp án cần chọn là:they


Câu 8:

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

I give the report to Mr. Jones and Mr. Jones reads it.

Xem đáp án

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho  “Mr. Jones” ngôi thứ 3 số ít chỉ nam giới nên đại từ tương ứng là “he”

Chú ý: Mr (Ông) dùng trước tên đàn ông lớn tuổi hoặc đã có gia đình

=>I give the report to Mr. Jones and he reads it.

Tạm dịch: Tôi đưa báo cáo cho ông Jones và ông ấy đọc.

Đáp án cần chọn là:he


Câu 9:

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

I like the weather in Spain. The weather is often warm and sunny in Spain.

Xem đáp án

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho  “the weather” ngôi thứ 3 số ít chỉ sự vật nên đại từ tương ứng là “it”

=>I like the weather in Spain. It is often warm and sunny in Spain. 

Tạm dịch: Tôi thích thời tiết ở Tây Ban Nha. Ở Tây Ban Nha, trời thường ấm áp và nhiều nắng.

Đáp án cần chọn là:It


Câu 10:

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Mrs. Simpson works at a hospital. Mrs. Simpson is a doctor.

Xem đáp án

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “Mrs. Simpson” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nữ nên đại từ tương ứng là “she”

Chú ý: Mrs(Bà) dùng cho phụ nữ đã có gia đình

=>Mrs. Simpson works at a hospital. She is a doctor.

Tạm dịch: Bà Simpson làm việc tại một bệnh viện. Cô ấy là bác sĩ.

Đáp án cần chọn là:She


Câu 11:

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

The cat looks at me and then the cat starts to meow.

Xem đáp án

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho  “the cat” ngôi thứ 3 số ít chỉ con vật nên đại từ tương ứng là “it”

=>The cat looks at me and then it starts to meow.

Tạm dịch: Con mèo nhìn tôi và sau đó nó bắt đầu kêu meo meo.

Đáp án cần chọn là:it


Câu 12:

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

I put the cookies on the table but now the cookies aren't there.

Xem đáp án

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “the cookies” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

=>I put the cookies on the table but now they aren't there.

Tạm dịch: Tôi đặt những chiếc bánh quy trên bàn nhưng bây giờ chúng không có ở đó.

Đáp án cần chọn là:they


Câu 13:

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

Jack lives in a city but Jack likes to go camping every summer.

Xem đáp án

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “Jack” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nam nên đại từ tương ứng là “he”

=>Jack lives in a city but he likes to go camping every summer.

Tạm dịch: Jack sống ở một thành phố nhưng anh ấy thích đi cắm trại vào mỗi mùa hè.

Đáp án cần chọn là:he


Câu 14:

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

My sister is studying at the library because my sister has an exam tomorrow.

Xem đáp án

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “my sister” là danh từ số ít ngôi thứ 3 dành cho nữ nên đại từ tương ứng là “she”

=>My sister is studying at the library because she has an exam tomorrow.

Tạm dịch: Em gái tôi đang học ở thư viện vì cô ấy có một kỳ thi vào ngày mai.

Đáp án cần chọn là:she


Câu 15:

Thay thế phần gạch chân bằng đại từ nhân xưng tương ứng

The man went shopping and bought some books. The books were history books.

Xem đáp án

Đây là đại từ nhân xưng đứng đầu câu làm chủ ngữ

Đại từ thay thế cho “the books” là danh từ số nhiều ngôi thứ 3 chỉ vật nên đại từ tương ứng là “they”

=>The man went shopping and bought some books. They were history books.

Tạm dịch: Người đàn ông đã đi mua sắm và mua một số cuốn sách. Chúng đã là sách lịch sử.

Đáp án cần chọn là:They


Bắt đầu thi ngay