Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Ngữ pháp: So sánh hơn của tính từ có đáp án

  • 407 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The road is _____ than the motorway.

Xem đáp án

narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”

=> Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er

=> The road is narrower than the motorway.

Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc. 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

People are usually ____ in the countryside than in the big cities.

Xem đáp án

Friendly (thân thiện) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” =>bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=>People are usually friendlier in the countryside than in the big cities.

Tạm dịch: Người ở nông thôn thường thân thiện hơn ở thành phố lớn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

We've got _______ time than I thought.

Xem đáp án

Time (thời gian) là danh từ không đếm được =>nhiều thời gian hơn cần sử dụng more time

=>We've got more time than I thought.

Tạm dịch: Chúng tôi có ít thời gian hơn tôi nghĩ.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

New York's population is_____ than San Francisco's.

Xem đáp án

Large (lớn) là một tính từ ngắn

=>Hình thức so sánh hơn của tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + S2

=>New York's population is larger than San Francisco's

Tạm dịch: Dân số của New York thì đông hơn của San Francisco

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

This building is _______ than that one.

Xem đáp án

Giải thích:

Beautiful (đẹp) là một tính từ dài.

=>Hình thức so sánh hơn của tính từ dài:S + to be + more + adj + than + S2

=>This building is more beautiful than that one.

Tạm dịch: Tòa nhà này đẹp hơn tòa nhà kia.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The road is _____ than the motorway.

Xem đáp án

- narrow (hẹp) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “ow”

=>Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: adj-er

=>The road is narrowert han the motorway.

Tạm dịch: Con đường hẹp hơn đường cao tốc.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Choose the best answer

English is thought to be ……. than Math.

Xem đáp án

Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2

Tính từ hard trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: hard =>harder

=>English is thought to be harder than Math.              

Tạm dịch: Tiếng Anh được cho là khó hơn Toán.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

She can’t stay (long)  Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặcShe can’t stay (long) than 30 minutes. (ảnh 1)than 30 minutes.

Xem đáp án

Đây là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2

Tính từ long trong câu là tính từ ngắn nên ta chỉ cần thêm –er: long =>longer

=>She can’t stay longer than 30 minutes.

Tạm dịch: Cô ấy không thể ở lại lâu hơn 30 phút.


Câu 9:

It is ……. in the city than it is in the country.

Xem đáp án

Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”.

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1+ be + more + adj + than + S2

Tính từ "quiet" là tính từ đặc biệt nên dạng so sánh hơn chỉ thêm -er sau tính từ: quiet =>quieter 

=>It is quieter in the country than it is in the city.

Tạm dịch: Ở nông thôn yên tĩnh hơn ở thành phố. 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

It is ……. in the city than it is in the country.

Xem đáp án

Đấy là câu so sánh hơn vì trong câu có 2 danh từ để so sánh và có từ so sánh “than”

Cấu trúc: S1+ be + adj-er+ than + S2

Tính từ noisy trong câu là tính từ ngắn có tận cùng –y nên ta phải chuyển y->I rồi thêm đuôi er: noisy =>noisier

=>It is noisier in the city than it is in the country.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Max is ____ than Mike.

Xem đáp án

Careful (cẩn thận) là một tính từ dài.

=>Hình thức so sánh hơn của tính từ dài:S + to be + more + adj + than + S2

=>Max is more careful than Mike

Tạm dịch: Max cẩn thận hơn Mike.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Jill is _____than his sister.

Xem đáp án

- thought: là danh từ: suy nghĩ

-thoughtful: (biết suy nghĩ) là một tính từ dài.

=>Hình thức so sánh hơn của tính từ dài:S + to be + more + adj + than + S2

=>Jill is more thoughtful than his sister. 

Tạm dịch: Jill chu đáo hơn chị cậu ấy.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

John is ______ today than he was yesterday.

Xem đáp án

Giải thích:

Happy (hạnh phúc) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” =>bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=>John is happier today than he was yesterday. 

Tạm dịch: John hôm nay hạnh phúc hơn cậu ấy ngày hôm qua.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

My mother’s cooking is _______ your mother’s cooking.

Xem đáp án

- bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)

Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than

=>My mother’s cooking is worse than your mother’s cooking.

Tạm dịch: Mẹ của tôi nấu nướng tệ hơn mẹ cậu.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Health is ________ money.

Xem đáp án

Important (quan trọng) là một tính từ dài.

=>Hình thức so sánh hơn của tính từ dài:S + to be + more + adj + than + S2

=>Health is more important than money.

Tạm dịch: Sức khỏe quan trọng hơn tiền.  

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

She is coming ________ than I.

Xem đáp án

Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc bởi “y” =>bỏ “y” và thêm đuôi “ier ”

=>She is coming earlier than I.

Tạm dịch: Cô ấy đến sớm hơn tôi.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The weather today is _____ it was yesterday.

Xem đáp án

bad (xấu, tệ) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt (worse)

Cấu trúc so sánh hơn ta dùng với than

=>The weather today is worse than it was yesterday.

Tạm dịch: Thời tiết ngày hôm nay tệ hơn thời tiết ngày hôm qua.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 18:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

My television is ______ his television.

Xem đáp án

Modern (hiện đại) là một tính từ dài.

=>Hình thức so sánh hơn của tính từ dài:S + to be + more + adj + than + S2

=>My television is more modern than his television.

Tạm dịch: Ti vi của tôi hiện đại hơn ti vi của cậu.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 19:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

They run ______ than I.

Xem đáp án

Có từ “than” => so sánh hơn

Fast (nhanh) là tính từ ngắn =>Hình thức so sánh hơn của tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + S2

=>They run faster than I.

Tạm dịch: Họ chạy nhanh hơn tôi.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

John is ____ than David.

Xem đáp án

- clever (thông minh) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –er

=>hình thức so sánh hơn như tính từ ngắn

=>John is cleverer than David.

Tạm dịch: John thông minh hơn David.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

I think geography is much  Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  I think geography is much (easy) than science. (ảnh 1)(easy) than science.

Xem đáp án

Easy (dễ dàng) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là –y

=>Dạng so sánh hơn như tính từ ngắn: đổi y thành i và thêm –er

Đáp án: I think geography is much easier than science.

Tạm dịch:Tôi nghĩ rằng địa lý dễ dàng hơn nhiều so với khoa học.


Câu 22:

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

Generally, living in the city is (convenient) than living in the countryside.

Xem đáp án

- Convenient (thuận tiện) là tính từ dài =>hình thức so sánh hơn: more + adj 

Đáp án: Generally, living in the city is more convenient than living in the countryside.

Tạm dịch: Nói chung, sống ở thành phố thuận tiện hơn sống ở nông thôn.


Câu 23:

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

I’m a bit  Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  I’m a bit (thin) than my brother but he’s (tall). (ảnh 1)(thin) than my brother but he’s  Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  I’m a bit (thin) than my brother but he’s (tall). (ảnh 2)(tall).

Xem đáp án

- thin (gầy) và tall (cao) đều là tính từ ngắn

=>Hình thức so sánh hơn: adj-er

Thin (gầy) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) => gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er

Đáp án: I’m a bit thinner than my brother but he’s taller.

Tạm dịch: Tôi gầy hơn một chút so với anh tôi nhưng anh ấy cao hơn.


Câu 24:

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

Class 7A1 has  Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  Class 7A1 has (many) students than class 7A2. (ảnh 1)(many) students than class 7A2.

Xem đáp án

Many (nhiều) có dạng so sánh hơn đặc biệt là more (nhiều hơn)

Đáp án: Class 7A1 has more students than class 7A2.

Tạm dịch: Lớp 7A1 có nhiều học sinh hơn lớp 7A2.


Câu 25:

Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  

We need to buy a  Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  We need to buy a (big) table but it has to be (cheap) than the one we s (ảnh 1)(big) table but it has to be  Fill in the blank with the comparative form of the adjective. (Em hãy viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc)  We need to buy a (big) table but it has to be (cheap) than the one we s (ảnh 2)(cheap) than the one we saw yesterday.

Xem đáp án

- big (to) và cheap (rẻ) đều là tính từ ngắn

=>Hình thức so sánh hơn: adj-er

Big (to) kết thúc bởi 1 nguyên âm (i) + 1 phụ âm (n) =>gấp đôi phụ âm cuối và thêm đuôi -er

Đáp án:  We need to buy a bigger table but it has to be cheaper than the one we saw yesterday.

Tạm dịch: Chúng ta cần mua một cái bàn lớn hơn nhưng nó phải rẻ hơn cái bàn chúng ta thấy hôm qua.


Bắt đầu thi ngay