Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 Writing có đáp án

  • 544 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

We/ watch/ documentary/ know more/ historical events.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: know more about st: biết thêm về cái gì

Dịch: Chúng tôi xem phim tài liệu để biết thêm về các sự kiện lịch sử.


Câu 2:

 I/ love/ films/ I/ don't like/ watch/ them/ television.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: but nối 2 vế câu tương phản

Dịch: Tôi thích xem phim nhưng không thích xem trên ti vi.


Câu 3:

 Why/ lot of/ people/ watch television/ every day?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Câu hỏi thời hiện tại đơn với mốc thời gian “every day”

Dịch: Sao nhiều người xem ti vi mỗi ngày vậy nhỉ?


Câu 4:

 You/ can/ watch/ The Pig Race/ this/ channel.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: can+ Vnt

On the channel : ở trên kênh truyền hình

Dịch: Bạn có thể xem cuộc đua lợn trên kênh này.


Câu 5:

 Television/ a tool/ gain/ education/ information.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Ti vi là một phương tiện tiếp nhận giáo dục và thông tin.


Câu 6:

 Rearrange the sentences to make meaningful sentences

on/ The/ is/ at 20:00/ Saturday/ program/ on.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Chương trình được phát sóng vào lúc 20:00 thứ 7.


Câu 7:

 in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: cấu trúc “be interested in + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích xem trò chơi truyền hình.


Câu 8:

 favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Chương trình yêu thích của tớ là hài kịch


Câu 9:

 time/ is/ TV/ a/ waste/ Watching/ of

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Xem TV thì phí thời gian


Câu 10:

 watch/ you/ How often/ TV/ do?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tần suất cậu xem TV như thế nào vậy?


Câu 11:

 Rewrite sentences without changing the meaning

I have to do homework so I won’t watch TV tonight.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ sẽ không xem TV bởi vì tớ phải làm bài tập


Câu 12:

 It’s educational to watch this channel.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Xem kênh này có tính giáo dục cao


Câu 13:

 This program is funnier than that program.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Chương trình kia thì chân hơn chương trình này


Câu 14:

 favorite/ TV/ comedy/ My/ is/ program.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Chương trình ưa thích của tớ là hài kình


Câu 15:

 in/ I’m/ game shows/ interested/ watching.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: be interested in doing something: thích làm cái gì

Hướng dẫn dịch: Tớ thích xem chương trình truyền hình


Bắt đầu thi ngay