Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Ngữ âm: Cách đọc đuôi s/es có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Ngữ âm: Cách đọc đuôi s/es có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Ngữ âm: Cách đọc đuôi s/es có đáp án

  • 409 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Put these words into the correct column. (Em hãy để những từ sau vào đúng cột.) 

tables

wardrobes

toilets

beds

sinks

apartments

clocks

cookers

lamps

baths

/s/ - /z/

Xem đáp án

tables /ˈteɪblz/     

wardrobes/ˈwɔːdrəʊbz/   

toilets /ˈtɔɪlɪts/

beds /bɛdz/

sinks /sɪŋks/

apartments /əˈpɑːtmənts/ 

clocks /klɒks/   

cookers /ˈkʊkəz/ 

lamps /læmps/

baths /bɑːðs/

/z/

/s/

tables      

wardrobes     

beds     

cookers     

toilets     

apartments   

clocks   

sinks  

lamps  

baths   


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

Xem đáp án

A. soups /suːps/

B.cuts /kʌts/

C. cakes /keɪks/

D.wreaths /riːðz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

Xem đáp án

A.meets /miːts/  

B.shops  /ʃɒps/

C.trucks  /trʌks/

D.goods /gʊdz/

Đáp án D phát âm là /z/, các đáp án còn lại /s/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

Xem đáp án

A.commands /kəˈmɑːndz/ 

B.turns /tɜːnz/ 

C.cuts  /kʌts/ 

D.schools /skuːlz/

Đáp án C phát âm là /s/, các đáp án còn lại /z/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân đọc khác.

Xem đáp án

A. plays/pleɪz/

B. smells  /smɛlz/ 

C. cooks /kʊks/              

D. boils /bɔɪlz/

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Lamps: /læmps/

Clocks: /klɒks/

Books: /bʊks/

Beds: /bedz/ 

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /s/ 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Groups: /ɡruːps/

Fans:  /fænz/

Bottles: /ˈbɒtlz/

Flowers: /ˈflaʊə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Loses: /luːziz/

Chooses: /tʃuːziz/

Magazines: /ˌmæɡəˈziːnz/

Houses: /haʊsiz/ 

Đáp án C phát âm là /z/ còn lại là /iz/ 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Books: /bʊks/

Plans: /plænz/

Tables: /ˈteɪblz/

Chair: /tʃeə(r)z/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 10:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Glasses: /ɡlɑːsiz/

Watches: /wɒtʃiz/

Students /ˈstjuːdnts/

Classes: /klɑːsiz/

Đáp án C phát âm là /s/ còn lại là /iz/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Wishes: /wɪʃiz/

Passes: /pɑːsiz/

Kisses: /kɪsiz/

Rubs: /rʌbz/

Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /iz/ 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Walks: /wɔːks/

Kisses: /kɪsiz/

Dances: /dɑːnsiz/

Boxes: /bɒksiz/

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /iz/ 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

cooks: /kʊks/

tells: /telz/

reads: /riːdz/

goes: /ɡəʊz/ 

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 14:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Dance: /dɑːnsiz/

Make: /meɪks/

Ask: /ɑːsks/

Stop: /stɒps/

Đáp án A phát âm là /iz/ còn lại là /s/ 

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Lives: /lɪvz/

Works: /wɜːks/

Plays: /pleɪz/

Studíe: /ˈstʌdiz/

Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Đáp án cần chọn là: B


Bắt đầu thi ngay