Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Từ vựng: days có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Từ vựng: days có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Từ vựng: days có đáp án

  • 271 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

Which of the following words best describe a “weekend"?

Xem đáp án

Dịch câu hỏi:

Từ nào sau đây mô tả đúng nhất về “cuối tuần”?

A. bảy ngày

B. Thứ Hai đến Thứ Sáu

C. Thứ sáu đến chủ nhật

D. Thứ bảy và chủ nhật

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Choose the best answer

Where do many people like to “go out to eat”? – At a _______.

Xem đáp án

Dịch câu hỏi:

Nhiều người thích “đi ăn ở đâu” - Tại một _______.

A. nhà hàng

B. trường học

C. siêu thị

D. bảo tàng

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Choose the best answer

Which of the following is an example of  “doing housework”?

Xem đáp án

Dịch câu hỏi:

Việc nào sau đây là một ví dụ về “làm việc nhà”?

A. đi đến thư viện

B. rửa bát

C. chơi bóng đá

D. làm bài tập về nhà

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer

Why do many people “do exercise”?

Xem đáp án

Dịch câu hỏi:

Tại sao nhiều người “tập thể dục”?

A. go to sleep: đi ngủ

B. buy some food: mua một số thức ăn

C. read more books: đọc thêm sách

D. stay healthy and strong: luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

 Choose the best answer

Why do many people use an “alarm clock”?

- Because it helps them to ________.

Xem đáp án

Dịch câu hỏi:

Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Bởi vì nó giúp họ ________.

A. get up in the morning: thức dậy vào buổi sáng

B. study for a test: học để kiểm tra

C. watch TV: xem TV

D. cook dinner: nấu bữa tối

=>Why do many people use an “alarm clock”? - Because it helps them to get up in the morning.

Tạm dịch: Tại sao nhiều người sử dụng "đồng hồ báo thức"? - Vì nó giúp họ thức dậy vào buổi sáng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Choose the correct spelling

wahs dishes

wash dishes

My sister has to… after meals.

Xem đáp án

Cụm từ: wash dishes: rửa bát đĩa

=>My sister has to wash dishes after meals.

Tạm dịch: Chị tôi rửa bát đĩa say bữa ăn.


Câu 7:

Choose the correct spelling

chat online

chat onlike

People…..every day.

Xem đáp án

Cụm từ: chat online: trò chuyện trực tuyến

=>People chat online every day.

Tạm dịch: Mọi người trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.


Câu 8:

Choose the correct spelling

relax

ralex

How does your father…after work?

Xem đáp án

- relax: thư giãn

=>How does your father relax after work?

Tạm dịch: Bố bạn thư giãn sau giờ làm việc như thế nào?


Câu 9:

Choose the correct spelling

workhome

homework

The teacher often gives us a lot of …

Xem đáp án

- homework: bài tập về nhà

=>The teacher often gives us a lot of homework.

Tạm dịch: Giáo viên thường giao nhiều bài tập cho chúng tôi.


Câu 10:

Choose the correct spelling

go to slip

go to sleep

We have to…before 10.30 pm.

Xem đáp án

Cụm từ: go to sleep: đi ngủ

=>We have to go to sleep before 10.30 pm.

Tạm dịch: Chúng tôi phải đi ngủ trước 10.30.


Câu 11:

Choose the correct spelling

housework

hauswork

My mom wants me to help her with …

Xem đáp án

- housework: công việc nhà

=>My mom wants me to help her with housework.

Tạm dịch: Mẹ tôi muốn tôi giúp làm việc nhà.


Câu 12:

Choose the correct spelling

do exercise

do exercize

I often…at 6.30 am.

Xem đáp án

Cụm từ: do exercise: tập thể dục

=>I often do exercise at 6.30 am.

Tạm dịch: Tôi thường tập thể dục lúc 6.30 sáng


Câu 13:

Choose the correct spelling

breakfast

braekfast

We always have…at home.

Xem đáp án

- breakfast: bữa sáng

=>We always have breakfast at home.

Tạm dịch: Chúng tôi luôn ăn sáng tại nhà.


Câu 14:

Choose the correct spelling

wake up

waek up

I…at 7 am.

Xem đáp án

- wake up: ngủ dậy

=>I wake up at 7 am.

Tạm dịch: Tôi thức dậy lúc 7h sáng.


Câu 15:

Match the phrases with the suitable pictures.

1. have breakfast

2. take a shower

3. watch TV

4. cook dinner

5. study

Xem đáp án

1. have breakfast: ăn sáng 

2. take a shower: tắm

3. watch TV: xem ti-vi

4. cook dinner: nấu bữa tối

5. study: học


Bắt đầu thi ngay