Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
-
277 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer to complete the sentence.
Look! the girls are _________ rope in the playground.
Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)
=>Look! the girls are skipping rope in the playground.
Tạm dịch: Nhìn kìa! Các cô gái đang nhảy dây trong sân chơi.
Đáp án cần chọn là:C. skipping
Câu 2:
Choose the correct answer to complete the sentence.
Nam _______ football now. He’s tired.
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)
Chủ ngữ số ít (Nam) =>be = is =>loại A, D
Xét về ngữ nghĩa He’s tired (Anh ấy đang mệt mỏi) =>Anh ấy hiện tại không chơi bóng đá.
=>Nam isn’t playing football now. He’s tired
Tạm dịch: Bây giờ Nam không chơi bóng đá. Anh ấy đang rất mệt mỏi
Đáp án cần chọn là:B. isn’t playing
Câu 3:
Choose the correct answer to complete the sentence.
Please be quiet! I ________ my book.
Cụm từ (Please be quiet!-Làm ơn giữ yên lặng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ là I (tôi) =>be = am (chọn C)
=>Please be quiet! I am reading my book.
Tạm dịch: Hãy im lặng! Tôi đang đọc sách của tôi.
Đáp án cần chọn là: C. am reading
Câu 4:
Choose the correct answer to complete the sentence.
We ________ our bicycles to school now.
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số nhiều (we-chúng ta) =>be = are
=>We are riding our bicycles to school now.
Tạm dịch: Chúng tôi đang đạp xe đến trường.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 5:
Choose the correct answer to complete the sentence.
My brother _________ a video clip on Youtube now.
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Xét các đáp án:
A. is playing (đang chơi)
B. is having (đang có)
C. is watching (đang xem)
D. is listening (đang nghe)
=>Cụm từ: watch a video clip (xem đoạn phim)
=>My brother is watching a video clip on Youtube now.Tạm dịch: Anh tôi đang xem một đoạn phim trên Youtube bây giờ
Đáp án cần chọn là:C
Câu 6:
Choose the correct answer to complete the sentence.
Nam and Minh ______ playing soccer in the yard at the moment.
At the moment (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số nhiều (Nam và Minh) =>be = are
=>Nam and Minh are playing soccer in the yard at the moment.
Tạm dịch: Hiện tại Nam và Minh đang chơi bóng đá trong sân.
Đáp án cần chọn là:D. are
Câu 7:
Choose the correct answer to complete the sentence.
Look! David and Max ________ English to a foreigner.
Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số nhiều (David và Max) =>be = are
=>Look! David and Max are speaking English to a foreigner.
Tạm dịch: Nhìn kìa! David và Max đang nói tiếng Anh với người nước ngoài.
Đáp án cần chọn là:C. are speaking
Câu 8:
Choose the correct answer to complete the sentence.
She _____ English at the moment.
At the moment (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số ít: she (cô ấy) =>be = is
=>She is studying English at the moment.
Tạm dịch: Cô ấy đang học tiếng Anh
Đáp án cần chọn là:B. is studying
Câu 9:
Choose the correct answer to complete the sentence.
I’m ______ physics.
Cụm từ have+subject (học môn nào), physics (môn vật lí)
=>I’m having physics.
Tạm dịch: Tôi đang học môn vật lí
Đáp án cần chọn là:B. having
Câu 10:
Choose the correct answer to complete the sentence.
He is in the garden. He ______ the flowers.
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta xác định được đây là thì hiện tại tiếp diễn (anh ấy đang ở … anh ấy đang làm gì)
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Chủ ngữ số ít he (anh ấy) =>be = is
=>He is in the garden. He is watering the flowers.
Tạm dịch: Anh ấy đang ở trong vườn. Anh đang tưới hoa.
Đáp án cần chọn là:B. is watering
Câu 11:
Rearrange the words to make a complete sentence.
up
at
is
7.20 a.m.
getting
Thompson
Mrs
trước thời gian (7.20 a.m.) đi với giới từ at
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì), cụm từ get up (thức dậy)
=>Mrs Thompson is getting up at 7.20 a.m.
Tạm dịch: Cô Thompson thức dậy lúc 7h20 sáng.
Câu 12:
Rearrange the words to make a complete sentence.
making
she
at
breakfast
her
son's
7.40am.
is
trước thời gian (7.40 a.m.) đi với giới từ at
Sau sở hữu cách son's cần một danh từ (breakfast-bữa sáng)
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
=>She is making her son’s breakfast at 7.40 a.m
Tạm dịch: Cô đang làm bữa sáng cho con trai của mình lúc 7 giờ 40 phút.
Câu 13:
Rearrange the words to make a complete sentence.
are
eating
8 a.m.
at
family
Thompsons
together
The
breakfast
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Lời giải: trước thời gian (8 a.m.) đi với giới từ at
=>The Thompsons family are eating breakfast together at 8 a.m
Tạm dịch: Gia đình Thompsons đang ăn sáng cùng nhau lúc 8 giờ sáng.
Câu 14:
Rearrange the words to make a complete sentence.
rope
playground.
classmate
is
My
in
the
skipping
Sau tính từ sở hữu my + danh từ (gì đó của tôi)
Cụm từ: skip rope (nhảy dây)
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
=>My classmate is skipping rope in the playground
Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đang nhảy dây trong sân chơi
Câu 15:
Rearrange the words to make a complete sentence.
school.
sister
is
an
My
international
studying
in
Sau tính từ sở hữu my + danh từ (gì đó của tôi)
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Trước tính từ international (quốc tế) bắt đầu bằng nguyên âm i =>đằng trước là mạo từ an
=>My sister is studying in an international school.
Tạm dịch: Chị tôi đang học tại một trường quốc tế
Câu 16:
Fill in the blank with correct verb forms.
It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.
Dấu hiệu: It’s 12 o’clock (thời điểm chính xác ở hiện tại)
Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving
Chủ ngữ My parents số ít nên động từ “tobe” chia là “are”
It’s 12 o’clock, and my parents are cooking lunch in the kitchen.
Tạm dịch: Bây giờ là 12 giờ, và bố mẹ tôi đang nấu bữa trưa trong bếp.