IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Gammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Gammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 Gammar and Vocabulary có đáp án

  • 527 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best option (A, B, c or D) to complete these sentences.

John ................... in a house in the countryside.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Động từ thêm s/es sau chủ ngữ số ít

Dịch: John sống trong một ngôi nhà ở nông thôn


Câu 2:

We might ………….. smart phones to surf the Internet.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: might+ Vnt

Dịch: Chúng tớ có lẽ có điện thoại để lướt mạng


Câu 3:

Robot will help us do the housework such as cleaning the floor, ..........meals.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Rô bốt sẽ giúp chúng ta làm việc nhà như lau nhà nấu ăn


Câu 4:

If we ................... waste paper, we will save a lot of trees.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: recycle (v): tái chế

Dịch: Nếu chúng ta tái chế rác thải giấy, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây


Câu 5:

If we plant more trees in the school yard, the school will be a ................... place.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Nếu chúng ta trồng nhiều cây hơn ở sân trường, trường sẽ trở thành nơi xanh hơn


Câu 6:

...................your house have an attic? - ..................., it does.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Nhà bạn có gác mái không? Có


Câu 7:

Where are you, Hai? - I’m downstairs. I ..................... to music.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+ is/am/are+ Ving

Dịch: Bạn đang ở đâu vậy Hải? Tớ đang ở dưới tầng. Tớ đang nghe nhạc


Câu 8:

My close friend is ready ................... things with her classmates.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: be+ adj+ to Vnt

Dịch: Bạn thân của tớ sẵn dàng chia sẻ với bạn cùng lớp


Câu 9:

On Saturday, we ………………….to the Art Museum.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Vào thứ bảy, chúng tớ sẽ đi đến bảo tàng nghệ thuật


Câu 10:

My best friend, Hanh,is ................... She talks all the time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: talkative (adj): nói nhiều

Dịch: Bạn thân của tớ, Hạnh nói nhiều. Cô ấy luôn nói.


Câu 11:

 It’s cold. The students……………warm clothes.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: S+ is/am/are+ Ving

Dịch: Trời đang lạnh. Học sinh đang mặc áo ấm


Câu 12:

 My friends always do their homework. They’re……………

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: hardworking (adj): chăm chỉ

Dịch: Bạn tớ luôn luôn làm bài tập về nhà. Họ rất là chăm chỉ


Câu 13:

 “What would you like to drink now?”-“ ……………”

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bạn muốn uống gì bây giờ? Nước cam


Câu 14:

 They are …………… because they do morning exercises every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: healthy (adj): khỏe, sức khỏe tốt

Dịch: Họ rất khoẻ bởi vì họ tập thể dục mỗi ngày


Câu 15:

 Hung often……………his bike to visit his hometown.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: ride a bike (v): đi xe đạp

Dịch: Hùng thường xuyên đi xe đạp đến thăm quê mình


Bắt đầu thi ngay