Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
-
279 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
tested/ˈtɛstɪd/
clapped/klæpt/
planted/ˈplɑːntɪd/
demanded/dɪˈmɑːndɪd/
Đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd /
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
admired/ədˈmaɪəd/
looked/lʊkt/
missed/mɪst/
hoped/həʊpt/
Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
walked/wɔːkt/
entertained/ˌɛntəˈteɪnd/
reached/riːʧt/
looked/lʊkt/
Đáp án B đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
collected/kəˈlɛktɪd/
changed/ʧeɪnʤd/
formed/fɔːmd/
viewed/vjuːd/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
lifted/ˈlɪftɪd/
lasted/ˈlɑːstɪd/
happened/ˈhæpənd/
decided/dɪˈsaɪdɪd/
Đáp án D đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
believed/bɪˈliːvd/
prepared/prɪˈpeəd/
involved/ɪnˈvɒlvd/
liked/laɪkt/
Đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
removed/rɪˈmuːvd/
washed/wɒʃt/
hoped/həʊpt/
missed/mɪst/
Đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
looked/lʊkt/
laughed/lɑːft/
moved/muːvd/
stepped/stɛpt/
Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
wanted/ˈwɒntɪd/
parked/pɑːkt/
stopped/stɒpt/
watched/wɒʧt/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
laughed/lɑːft/
passed/pɑːst/
suggested/səˈʤɛstɪd/
placed/pleɪst/
Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
watched/wɒʧt/
stopped/stɒpt/
pushed/pʊʃt/
improved/ɪmˈpruːvd/
Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
proved/pruːvd/
changed/ʧeɪnʤd/
pointed/ˈpɔɪntɪd/
played/pleɪd/
Đáp án C đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
watched/wɒʧt/
practiced/ˈpræktɪst/
introduced/ˌɪntrəˈdjuːst/
cleaned/kliːnd/
Đáp án D đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
passed/pɑːst/
stretched/strɛʧt/
comprised/kəmˈpraɪzd/
washed/wɒʃt/
Đáp án C đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t /
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
naked/neɪkɪd/
engaged/ɪnˈgeɪʤd/
phoned/fəʊnd/
enabled/ɪˈneɪbld/
Lưu ý: từ naked là từ bất quy tắc vì tận cùng là "k" nhưng khi thêm -ed lại được đọc là /id/
Đáp án A đọc là /ɪd/, các đáp án còn lại đọc là /d /
Đáp án cần chọn là: A