Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Từ vựng: Sports có đáp án
-
478 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the words with suitable pictures.
1. tennis
2. basketball
3. baseball
4. soccer
5. rugby
1. tennis: môn quần vợt
2. basketball: môn bóng rổ
3. baseball: môn bóng chày
4. soccer: môn bóng đá
5. rugby: môn bóng bầu dục
Câu 2:
Choose the best answer.
Don't forget to bring your ___________to climb a mountain.
bat (n): gậy bóng chày
sport shoes (n): giày thể thao
sandals (n): dép xăng đan
goggles (n): kính bảo hộ
=>Don't forget to bring your sport shoes to climb a mountain.
Tạm dịch: Đừng quên mang giày thể thao để leo núi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Choose the best answer.
Minh’s dream is to become a ________.
loser (n): kẻ thua cuộc
champion (n): quán quân, nhà vô địch
contest (n): cuộc thi
gamer (n): người chơi game
=>Minh’s dream is to become a champion.
Tạm dịch: Mơ ước của Minh là trở thành nhà vô địch.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
I’d like to watch motor racing because it is very _________.
frightening (adj): đáng sợ, khủng khiếp
exciting (adj): thú vị, kích thích
excited (adj): bị kích thích, kích động
boring (adj): nhàm chán
=>I’d like to watch motor racing because it is very exciting
Tạm dịch: Tôi thích xem đua xe máy vì nó rất thú vị
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the best answer.
I usually play football when I have _______.
spare time (n): thời gian rảnh
=>I usually play football when I have spare time.
Tạm dịch: Tôi thường chơi bóng đá khi có thời gian rảnh
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Choose the best answer.
In team sports, the two teams ________ against each other in order to get the better score.
do (v): làm
make (v): làm, tạo nên
compete (v): cạnh tranh, thi đấu
- compete against: đấu lại ai
=>In team sports, the two teams compete against each other in order to get the better score.
Tạm dịch: Trong các môn thể thao đồng đội, hai đội thi đấu với nhau để có được điểm số cao hơn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Choose the best answer.
I often practise ___________ in the gym four times a week.
boxing (n): đấm bốc
fishing (n): câu cá
driving (n): lái xe
scuba diving (n): lặn
Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing.
=>I often practise boxing in the gym four times a week.
Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Choose the best answer.
He sometimes goes ___________ with his father at weekends.
badminton (n): cầu lông
table tennis (n): bóng bàn
aerobics (n): thể dục nhịp điệu
swimming (n): bơi lội
=>go swimming: đi bơi
=>He sometimes goes swimming with his father at weekends.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Choose the best answer.
At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.
sport (n): thể thao
game (n): trò chơi
match (n): trận đấu
break (n): sự nghỉ ngơi
a game of badminton: một trận đấu cầu lông
=>At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.
Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Choose the best answer.
Marathon is considered a/an ______ sport.
team (n): đội, nhóm
individual (adj): cá nhân
indoor (adj): trong nhà
sporting (adj): (thuộc) thể thao
=>Marathon is considered an individual sport.
Tạm dịch: Marathon được coi là một môn thể thao cá nhân.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Choose the best answer.
They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very ___________.
sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao
strange (adj): lạ
crazy (adj): điên rồ
helpless (adj): bất lực
=>They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very sporty.
Tạm dịch: Họ đã tham gia nhiều hoạt động như chèo thuyền, đạp xe, câu cá và bóng đá. Họ rất ham mê thể thao
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Choose the best answer.
We use a ball and a basket. Which sport is it?
Dịch câu hỏi:
Chúng tôi sử dụng một quả bóng và một cái rổ. Đó là môn thể thao nào?
A. bóng bầu dục
B. bóng gậy
C. bóng rổ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
Choose the best answer.
It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport is it?
Dịch câu hỏi:
Nó có thể được thực hành ở bãi biển và chúng tôi cần hai đội và một quả bóng. Đó là môn thể thao nào?
A. bóng gậy
B. bóng bầu dục
C. bóng chuyền
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
Choose the best answer.
We use a small ball and a bat. Which sport is it?
Dịch câu hỏi:
Chúng tôi sử dụng quả bóng nhỏ và một cái lưới. Đó là môn thể thao nào?
A. quần vợt
B. bóng đá
C. bơi lội
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
Choose the best answer.
You can use every body part to control a ball except your hands. Which sport is it?
Dịch câu hỏi:
Bạn có thể sử dụng mọi bộ phận trên cơ thể để điều khiển một quả bóng ngoại trừ đôi tay của mình. Đó là môn thể thao nào?
A. bóng đá
B. bóng rổ
C. bóng chày
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Choose the best answer.
The children are playing blind man's bluff in the _____________.
court (n): tòa án
pool (n): hồ bơi
playground (adj): sân chơi
roof (n): mái nhà
=>The children are playing blind man's bluff in the playground.
Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân chơi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Choose the best answer.
She was totally____________after finishing her performance.
exhausted (adj): kiệt sức
fantastic (adj): không tưởng, tuyệt vời
exciting (adj): thú vị, kích thích
stressful (adj): căng thẳng
=>She was totally exhausted after finishing her performance.
Tạm dịch: Cô đã hoàn toàn kiệt sức sau khi kết thúc phần trình diễn của mình.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
Choose the best answer.
Boys often play ___________ in the schoolyard at break time.
aerobics (n): thể dục nhịp điệu
cycling (n): đạp xe
marbles (n): bi
hockey (n): khúc gôn cầu
=>Boys often play marbles in the schoolyard at break time.
Tạm dịch: Con trai thường chơi bi trong sân trường vào giờ giải lao.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
Choose the best answer.
Why don't you do__________? It can help you protect yourself.
cycling (n): đạp xe
karate (n): võ karate
skateboarding (n): trượt ván
football (n): bóng đá
=>Why don't you do karate? It can help you protect yourself.
Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20:
Choose the best answer.
In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.
volleyball (n): bóng chuyền
football (n): bóng đá
basketball (n): bóng rổ
badminton (n): cầu lông
=>In a football match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.
Tạm dịch: Trong một trận bóng đá, người chơi sẽ cố gắng đá quả bóng vào khung thành của đội khác để ghi bàn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
Give the correct form of the word given.
The football fans cheered for their side. (loud)
loud (adj): inh ỏi, ầm ĩ
Từ cần điền đứng sau động từ cheered nên phải là một trạng từ
=>loudly (adv): inh ỏi, ầm ĩ
=>The football fans cheered loudly for their side.
Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá đã cổ vũ inh ỏi cho phía họ.
Đáp án: loudly
Câu 22:
Give the correct form of the word given.
My brother is a football player. (profession)
profession (n): nghề nghiệp
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ football player nên phải là một tính từ
=>professional (adj): chuyên nghiệp
=>My brother is a professional football player.
Tạm dịch: Anh tôi là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.
Đáp án: professional
Câu 23:
Give the correct form of the word given.
Did you join the sports last week, Tom? (compete)
compete (v): thi đấu, cạnh tranh
Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ
=>competition (n): cuộc thi, trận đấu
=>Did you join the sports competition last week, Tom?
Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?
Đáp án: competition
Câu 24:
Give the correct form of the word given.
The in this gym is very modern. (equip)
equip (v): trang bị
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
=>equipment (n): trang thiết bị
=>The equipment in this gym is very modern.
Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.
Đáp án: equipment
Câu 25:
Give the correct form of the word given.
I did many sports last week and was . (exhaust)
exhaust (v): làm kiệt sức
Từ cần điền đứng sau động từ to be was nên phải là một tính từ
=>exhausted (adj): kiệt sức
=>I did many sports last week and was exhausted.
Tạm dịch: Tôi đã chơi nhiều môn thể thao tuần trước và bị kiệt sức.
Đáp án: exhausted