Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Gammar and Vocabulary có đáp án
-
350 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer
She _________ climb that tree.
Đáp án đúng: A
Giải thích: can+ Vnt
Dịch: Cô ấy có thể trèo cái cây kia
Câu 2:
His mother can _________ the piano very well.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Can + Vnt
Dịch: Mẹ anh ấy có thể chơi piano rất giỏi
Câu 3:
_________ I have a sandwich please?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Can + S+ Vnt?
Dịch: Tớ có thể ăn sandwich được không?
Câu 4:
His sister can _________ seventy words in a minute.
Đáp án đúng: B
Giải thích: can+ Vnt
Dịch: Chị gái anh ấy có thể gõ 70 chữ trong một phút
Câu 5:
You _________ watch TV as long as you like. You need to do your homework.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Can: có thể
Dịch: Con có thể xem TV bao bâu con thích. Con cần hoàn thành bài tập về nhà
Câu 6:
I _________ carry these bags. Please _________ you help me?
Đáp án đúng: C
Dịch: Tớ không thể cầm cái cặp này. Bạn có thể giúp tớ không?
Câu 7:
You have just eaten. You _________ be hungry.
Đáp án đúng: B
Giải thích: cannot (can’t) : không thể
Dịch: Cậu vừa mới ăn sau. Cậu không thể đói được
Câu 8:
You can _________ the exam if you study enough.
Đáp án đúng: D
Giải thích: can+ Vnt
Dịch: Bạn có thể vượt qua kì thi nếu bạn học đủ
Câu 9:
We _________ see the moon right now because it is behind the clouds.
Đáp án đúng: B
Giải thích: can’t: không thể
Dịch: Chúng ta không thể nhìn thấy mặt trăng ngay bây giờ vì nó đang ở sau mây
Câu 10:
You _________ use my computer right now. I need it to do some work.
Đáp án đúng: B
Giải thích: Can’t: không thể
Dịch: Bạn không thể sử dụng máy tính của tớ ngay lúc này. Tớ cần nó để làm một số việc
Câu 11:
Choose the correct answers
They are _______tennis
Đáp án đúng: C
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn
S+ is/am/are+ Ving
Dịch: Họ đang chơi quần vợt
Câu 12:
What do you do _______your free time?
Đáp án đúng: A
Giải thích: in free time: trong thời gian rảnh
Dịch: Bạn là gì ở thời gian rảnh?
Câu 13:
How _______does she read ?
Đáp án đúng: B
Giải thích: How often: Hỏi về tần suất
Dịch: Tần suất bạn cô ấy đọc sách như thế nào vậy?
Câu 14:
We go to the zoo_______a month
Đáp án đúng: C
Giải thích: once: một lần
Dịch: Chúng tớ đi đến sở thú một lần một tháng
Câu 15:
My mother _______jogging every morning
Đáp án đúng:C
Giải thích: go jogging : đi bộ
Dịch: Mẹ tớ đi bộ mỗi buổi sáng