IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Gammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Gammar and Vocabulary có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7 Gammar and Vocabulary có đáp án

  • 342 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer

She _________ climb that tree.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: can+ Vnt

Dịch: Cô ấy có thể trèo cái cây kia


Câu 2:

His mother can _________ the piano very well.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Can + Vnt

Dịch: Mẹ anh ấy có thể chơi piano rất giỏi


Câu 3:

_________ I have a sandwich please?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Can + S+ Vnt?

Dịch: Tớ có thể ăn sandwich được không?


Câu 4:

His sister can _________ seventy words in a minute.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: can+ Vnt

Dịch: Chị gái anh ấy có thể gõ 70 chữ trong một phút


Câu 5:

You _________ watch TV as long as you like. You need to do your homework.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: Can: có thể

Dịch: Con có thể xem TV bao bâu con thích. Con cần hoàn thành bài tập về nhà


Câu 6:

I _________ carry these bags. Please _________ you help me?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tớ không thể cầm cái cặp này. Bạn có thể giúp tớ không?


Câu 7:

You have just eaten. You _________ be hungry.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: cannot (can’t) : không thể

Dịch: Cậu vừa mới ăn sau. Cậu không thể đói được


Câu 8:

You can _________ the exam if you study enough.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích: can+ Vnt

Dịch: Bạn có thể vượt qua kì thi nếu bạn học đủ


Câu 9:

We _________ see the moon right now because it is behind the clouds.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: can’t: không thể

Dịch: Chúng ta không thể nhìn thấy mặt trăng ngay bây giờ vì nó đang ở sau mây


Câu 10:

You _________ use my computer right now. I need it to do some work.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: Can’t: không thể

Dịch: Bạn không thể sử dụng máy tính của tớ ngay lúc này. Tớ cần nó để làm một số việc


Câu 11:

Choose the correct answers

They are _______tennis

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn

S+ is/am/are+ Ving

Dịch: Họ đang chơi quần vợt


Câu 12:

What do you do _______your free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích: in free time: trong thời gian rảnh

Dịch: Bạn là gì ở thời gian rảnh?


Câu 13:

How _______does she read ?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích: How often: Hỏi về tần suất

Dịch: Tần suất bạn cô ấy đọc sách như thế nào vậy?


Câu 14:

We go to the zoo_______a month

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Giải thích: once: một lần

Dịch: Chúng tớ đi đến sở thú một lần một tháng


Câu 15:

My mother _______jogging every morning

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

Giải thích: go jogging : đi bộ

Dịch: Mẹ tớ đi bộ mỗi buổi sáng


Bắt đầu thi ngay