IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Reading có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Reading có đáp án

  • 264 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

What is his job?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”

Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.


Câu 3:

Are family members proud of him?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.

Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.


Câu 4:

How often does he practice weight-lifting?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.

Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.


Câu 5:

When will he take part in a sport competition?

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week.”

Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.

Dịch bài đọc:

Đây là Alex. Anh ấy hai mươi tuổi. Anh ấy là một vận động viên cử tạ. Anh ấy cao và mạnh mẽ. Anh dành 2 giờ để tập nâng tạ mỗi ngày. Cử tạ là một môn thể thao khó và nguy hiểm để chơi. Đôi khi, Alex tự làm đau mình khi chơi thể thao. Nhưng anh ấy không bao giờ bỏ cuộc. Anh ấy muốn trở thành nhà vô địch trong tương lai. Tất cả các thành viên trong gia đình đều tự hào về anh ấy. Anh ấy sẽ tham gia một cuộc thi thể thao vào tuần tới. Bạn có muốn đến xem trận đấu không?


Câu 7:

A football match often _________ (7) about ninety minutes.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu chia ở thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”

Dịch: Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.


Câu 8:

The players kick the ball ___________ (8) goals.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Người chơi đá bóng để ghi điểm.


Câu 9:

The goal-keeper is allowed to touch the ball _________ (9) hand, while others are not.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: by hand: bằng tay

Dịch: Thủ môn được phép chạm bóng bằng tay, các cầu thủ khác thì không.


Câu 10:

It’s _________ (10) to watch a football match.

Xem đáp án

Đáp án A

Dịch: Thật thú vị khi xem 1 trận đấu bóng đá.


Bắt đầu thi ngay