IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 7: Growing up có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 7: Growing up có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 7: Growing up Vocabulary trang 48 có đáp án

  • 448 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Match sentence halves 1-7 with a-g (nối câu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1-b          2-d         3-a              4-f               5-g              6-e              7-c

Hướng dẫn dịch:

1-b: Mặt của bạn không tròn, nó vuông

2-d: Mắt của Jack không phải màu nâu, nó màu xanh

3-a: Người ca sĩ ấy không thấp, cô ấy cao

4-f: Tóc của Daisy không tối màu, nó màu vàng

5-g: Ed không có râu, anh ta có ria

6-e: Người đàn ông đó không quá cân, anh ta gầy

7-e: Tóc của tôi không xoăn. Nó thẳng


Câu 2:

Which words is the odd one out (Tìm từ lạc loài)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. red

2. height

3. overweight

4. round

5. blonde

6. sunglasses


Câu 3:

Look at the pictures and complete the words. (quan sát tranh và hoàn thành câu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. slim

7. glasses

2. short

8. thin

3. curly

9. short

4. square

10. long

5. average height

11. round

6. spiky

12. sunglasses

Hướng dẫn dịch:

Josh thì cao và gầy với mái tóc ngắn xoăn màu tối, mắt nâu to và một khuôn mặt chữ điền.

Ben thì cao trung bình và có mái tóc kiểu màu nâu sáng, đeo kính và có khuôn mặt gầy.

Amy thì thấp, với mái tóc dài màu vàng, khuôn mặt tròn và đeo kính râm.


Câu 4:

Complete the text with the given words (Hoàn thành bài với những từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Growing up | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Xem đáp án

1. light

7. slim

2. blue

8. overweight

3. round

9. glasses

4. short

10. spiky

5. bald

11. tall

6. moustache

 

Hướng dẫn dịch:

ẢNH GIA ĐÌNH

Đây là một bức ảnh gia đình bảy năm trước. Tôi là cô gái trong bức ảnh, lúc đó tôi để tóc dài. Bây giờ thì tóc tôi khác rồi, nó ngắn và màu nâu sáng. Tất nhiên, màu mắt thì vẫn như cũ, màu xanh và mặt tôi cũng không khác lắm – nó nhỏ và tròn. Bố tôi thì bây giờ rất khác. Trong bức ảnh, bố có mái tóc ngắn màu xám đậm (nhưng không nhiều). Và bây giờ bố chẳng còn tóc – bố bị hói nhưng vẫn còn râu và ria. Bố khỏe mạnh và luôn ăn đồ ăn tốt cho sức khỏe nên bố gầy và không bị thừa cân. Bố dùng kính khi đọc sách.

Và anh trai tôi, tóc anh ấy thì bây giờ là tóc kiểu. Vẫn là màu cũ – màu nâu tối. Bây giờ anh rất cao, chiều cao của anh là 1m9. Anh còn bự hơn cả bố!


Câu 5:

Describe some of your friends and family (Miêu tả vài người bạn và gia đình)
Xem đáp án

My father is short, he has got short gray hair, brown eyes and a big nose. His face is round and he is slim.

My best friend, Lan is pretty. She has got long straight dark hair, big black eyes and a bright smile. Her face quite small and round. She is thin and tall.

Hướng dẫn dịch:

Bố tôi thì thấp, bố có mái tóc ngắn màu xám, mắt nâu và một chiếc mũi to. Bố có khuôn mặt tròn và bố gầy.

Bạn thân nhất của tôi, Lan thì rất xinh. Bạn ấy có mái tóc đen thẳng dài, mắt to màu đen và một nụ cười rạng rỡ. Mặt bạn ấy khá nhỏ và tròn. Bạn cao và gầy.


Bắt đầu thi ngay