Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Ngữ pháp và Từ vựng - Mức độ nhận biết có đáp án (Phần 2)
-
1367 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tom denied _______ part in the fighting at school.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: deny + V-ing: phủ nhận đã làm việc gì
Tạm dịch: Anh ấy phủ nhận việc đã tham gia bạo động tại trường.
Chọn D
Câu 2:
Your brother hardly talks to anyone, _______?
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi đuôi: S + V (khẳng định), trợ động từ + not + S?
S + V (phủ định), trợ động từ (khẳng định) + S?
Mệnh đề chính có “hardly” (hiếm khi) mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định. Động từ chính là “talks” => trợ động từ là “does”
Tạm dịch: Anh trai của bạn hiếm khi nói chuyện với bất kỳ ai đúng không?
Chọn A
Câu 3:
If Paul _______ a job now, he wouldn’t be so unhappy.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định ngược lại với hiện tại.
Cấu trúc: If + S + Ved/ V2, S + would + V
Tạm dịch: Nếu bây giờ Paul có việc làm, anh ấy sẽ không buồn như vậy.
Chọn C
Câu 4:
If he _____ the lesson yesterday, he could do the test better today.
Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích:
Câu điều kiện hỗn hợp để diễn tả giả thiết trái ngược với quá khứ (loại 3), nhưng kết quả thì trái ngược với hiện tại (loại 2).
Cấu trúc: If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + V (nguyên mẫu)
Dấu hiệu: yesterday, today
Tạm dịch: Nếu hôm qua anh ấy đã xem lại bài, hôm nay anh ấy có thể làm bài kiểm tra tốt hơn.
Chọn B
Câu 5:
Their children _____ lots of new friends since they _____ to that town.
Kiến thức: Sự hòa hợp về thì
Giải thích:
Công thức kết hợp thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:
S + have + p.p – SINCE –S + V.ed/ V2
Tạm dịch: Con cái của họ đã có rất nhiều bạn mới kể từ khi họ chuyển đến thị trấn đó.
Chọn C
Câu 6:
Jane cooks well _____ she hates washing up afterwards.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
however: tuy nhiên (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phẩy)
therefore: do đó, vì vậy (khi đứng giữa câu, phải được ngăn cách bởi 2 dấu phẩy)
so: nên, do đó
but: nhưng
Tạm dịch: Jane nấu ăn ngon nhưng cô ấy ghét rửa bát sau đó.
Chọn D
Câu 7:
Tom’s eyes were red _____ he had been swimming in a chlorinated pool.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
so: nên, do đó but: nhưng
because: bởi vì in case: trong trường hợp
Tạm dịch: Đôi mắt của Tom đỏ vì anh ấy đã bơi trong một hồ bơi có chứa clo.
Chọn C
Câu 8:
She asked me _____ I was looking at.
Kiến thức: Từ nghi vấn
Giải thích:
when: khi nào if: nếu như, liệu
what: cái gì why: tại sao
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi đang nhìn cái gì.
Chọn C
Câu 9:
My father always has the builder ________ the roof of our house.
Kiến thức: Cấu trúc truyền khiến/ nhờ vả
Giải thích:
have + sb + V (nguyên thể): nhờ ai đó làm cho cái gì
have + sth + Ved/ V3 ( + by +O): nhờ cái gì được làm bởi ai
Tạm dịch: Bố tôi luôn được người sửa chữa chữa mái nhà của chúng tôi.
Chọn D
Câu 10:
It is time every student ________ harder for the coming exam.
Kiến thức: Cấu trúc với “It is time”
Giải thích: Cấu trúc: It + is + (about, high…) time + S + Ved/ V2: đến lúc ai phải làm gì
Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.
Chọn A
Câu 11:
The telephone _____ by Alexander Graham Bell.
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn
Giải thích:
Trong câu có “by + O” => câu bị động.
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexander Graham Bell.
Chọn C
Câu 12:
Do you remember Mr.Brown, _____ taught us how to write an English essay?
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
+ who: được dùng thay thế cho người; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
+ whom: được dùng thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ;thường đi sau giới từ.
+ that: được dùng để thay thế cho cả người và sự vật hoặc con vật; thay thế cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ không xác định.
+ those: không dùng trongng mệnh đề quan hệ.
“Mr. Brown” là danh từ chỉ người; sau chỗ trống có động từ “taught” => who
Tạm dịch : Bạn có nhớ ông Brown người mà dạy chúng ta cách viết một đoạn văn tiếng Anh không?
Chọn C
Câu 13:
If my candidate had won the election, I _____ happy now.
Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 3 mệnh đề “if “dùng để diễn tả hành động không thể xảy ra ở quá khứ và mệnh đề chính loại 2 để diễn tả kết quả còn để lại ở hiện tại (now).
Cấu trúc: If + S + had + V3/ed, S + would + V
Tạm dịch: Nếu ứng cử viên của tôi thắng cử, bây giờ tôi sẽ vui rồi.
Chọn A
Câu 14:
Why don’t you have your brother _____ the roof?
Kiến thức: Câu truyền khiến
Giải thích: Cấu trúc: S + have + O ( người ) + V( nguyên thể) + O (vật) : bắt, nhờ ai làm gì
Tạm dịch: Tại sao bạn lại không nhờ anh trai bạn sửa mái nhà giùm?
Chọn C
Câu 15:
Martina _____ all of the questions correctly since she began this grammar program course.
Kiến thức: Sự kết hợp thì hiện tại hoàn thành – quá khứ đơn
Giải thích: Cấu trúc : S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed.
Tạm dịch: Martina đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi từ khi cô ấy bắt đầu chương trình khóa học ngữ pháp
này.
Chọn B
Câu 16:
I don’t know how many _____, but it sounds like that they have a dozen.
Kiến thức: Câu hỏi gián tiếp
Giải thích:
Trong câu hỏi gián tiếp không có dấu chấm hỏi và không đảo ngữ:
S + V + wh-question + S + V.
Tạm dịch: Tôi không biết họ có bao nhiêu đứa con, nhưng hình như họ có một tá.
Chọn C
Câu 17:
The union members discussed _______ the next meeting until next week.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: discuss + V-ing: thảo luận làm việc gì
Tạm dịch: Các thành viên hiệp hội đã thảo luận về việc hoãn cuộc họp tiếp theo cho tới tuần tới.
Chọn D
Câu 18:
Should I meet John at the workshop tomorrow, I ______ him to phone you.
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động có thể xảy ra trong tương lai
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 dạng đảo ngữ với: Should + S + (not) Vinf, S + will/can... +Vinf.
Tạm dịch: Nếu ngày mai tôi gặp John ở xưởng, tôi sẽ nhắc anh ta gọi cho cậu.
Chọn D
Câu 19:
I hope to pass all of my courses this term. So far my grades ______ pretty good.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại Dấu hiệu nhận biết: so far (gần đây)
Tạm dịch: Tôi khi vọng sẽ qua tất cả các môn kỳ này. Đến giờ điểm của tôi khá là tốt.
Chọn C
Câu 20:
There has been little rain in this area for months, _____?
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Chủ ngữ là “there” – phần đại từ ở câu hỏi đuôi là “there”.
“little” (ít khi, hiếm khi) => mệnh đề chính ở dạng phủ định. Do đó, câu hỏi đuôi ở dạng khảng định. Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này trong nhiều tháng, phải không?
Chọn BCâu 21:
If you had taken my advice , you ______ in such difficulties now.
Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp
Giải thích: Cấu trúc câu điều kiện kết hợp 3-2 : If + S1 + had +P2…, S2 + would + V (nguyên thể) + (now/ today)
Tạm dịch: Nếu bạn nghe theo lời khuyên của tôi thì bạn sẽ đã không ở trong tình huống thế này rồi.
Chọn B
Câu 22:
By half past ten tomorrow morning I _______ along the motorway.
Kiến thức: Thì tương lai tiếp diễn
Giải thích:
Trong câu có trạng từ chỉ thời gian “tomorrow morning” nên ta dùng thì tương lai => C, D loại
Ta dùng thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai:
S + will be + V-ing
Tạm dịch: Trước 10h30 sáng ngày mai, tôi sẽ đang lái xe dọc theo xa lộ.
Chọn A
Câu 23:
If I _______ her address now, I would send her an invitation to my birthday party next week.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích: Câu điều kiện loại 2 giả định không có thật ở hiện tại: If + S + V.ed/ V2, S + would + V.inf
Tạm dịch: Nếu bây giờ tôi tìm ra địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ gửi cho cô một thiệp mời đến bữa tiệc sinh nhật
vào tuần tới.
Chọn B
Câu 24:
In England, an academic year is divided _______ three terms. Spring term, Summer term and Autumn term.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: divide into: chia thành các phần nhỏ hơn
Tạm dịch: Ở Anh, một năm học được chia thành ba kỳ. Kỳ xuân, kỳ hè và kỳ thu.
Chọn A
Câu 25:
She asked me _______ my holidays the previous year.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-: S + asked + O + wh + S + V (lùi thì)
last year => the previous year
spent => had spent
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi nơi tôi đã đi nghỉ lễ năm ngoái.
Chọn A
Câu 26:
Last month, Mr. Donald Trump, _______ is the president of the US, visited Vietnam and had a wonderful time in this country.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
that: thay thế cho cả người và vật, chỉ dùng trong mệnh đề quan hệ xác đinh.
who: thay thế cho người, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
whose + danh từ: thay thế cho tính từ sở hữu.
which: thay thế cho vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó.
Mr. Donald Trump là tên riêng chỉ người => who
Tạm dịch: Tháng trước, ông Donald Trump, tổng thống của Hoa Kỳ, đã viếng thăm Việt Nam và có thời gian tuyệt vời ở đất nước này.
Chọn B
Câu 27:
My mother allowed me to go out with my friends after I _____ my housework.
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Cấu trúc: S + Ved/ V2 ( thì quá khứ đơn) + after + S + had + Ved/ 3 (thì quá khứ hoàn thành)
Tạm dịch: Mẹ tôi cho phép tôi đi chơi với bạn bè sau khi tôi đã xong việc nhà.
Chọn A
Câu 28:
Lan and Huong have never come to class late, ________ ?
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: Nếu câu trần thuật có từ phủ định (never) thì câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Tạm dịch: Lan và Hương chưa bao giờ tới lớp muộn, phải không?
Chọn A
Câu 29:
After they _________ all the food, they picked up their bags and left.
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành dùng với một hành động diễn ra trước một thời điểm trong quá khứ.
Cấu trúc: After + S had Ved/ V3 (thì quá khứ hoàn thành), S + Ved/ V2 (thì quá khứ đơn)
Tạm dịch: Sau khi đã ăn hết thức ăn, họ lấy túi và rời đi.
Chọn D
Câu 30:
It was late, so we decided __________ a taxi home.
Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích: decide + to V: quyết định làm gì
Tạm dịch: Trời tối, nên chúng tôi đã quyết định bắt taxi về nhà.
Chọn D
Câu 31:
You __________ so many accidents if you drove more slowly.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật trong hiện tại.
Cấu trúc: If + mệnh đề (quá khứ đơn), S + would (not) + V
Tạm dịch: Bạn sẽ không có nhiều tai nạn nếu bạn lái xe chậm hơn.
Chọn B
Câu 32:
Mary’s lawyer advised her_______ anything further about the accident.
Kiến thức: Dạng từ sau động từ ”advise”
Giải thích: Cấu trúc: advise + (not) + to-V: khuyên ai đấy (không) làm gì
Tạm dịch: Luật sư của Mary khuyên cô ấy không nên nói bất kỳ điều gì về vụ tai nạn.
Chọn C
Câu 33:
The joke would not be funny if it _______ into French.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định ngược lại với hiện tại.
Cấu trúc: S + would + V if S + Ved/ V2
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3
Tạm dịch: Câu nói đùa đó sẽ không vui nếu được dịch sang tiếng Pháp.
Chọn DCâu 34:
John congratulated us _____ our exam with high marks.
Kiến thức: Cụm từ với “congratulate”
Giải thích: Cấu trúc: congratulate + sb + on + V-ing: khen ngợi ai về việc gì
Tạm dịch: John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm cao.
Chọn A
Câu 35:
Everybody is tired of watching the same comercials on TV every night,_______?
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi đuôi: S + mệnh đề khẳng định, mệnh đề phủ định?
Chủ ngữ là “everybody” câu hỏi đuôi là “they”
Tạm dịch: Mọi người đều chán ngấy việc xem những quảng cáo giống nhau trên TV mỗi đêm, đúng không?
Chọn A
Câu 36:
After he _____ his work, he went straight home.
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Cấu trúc: After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2
Hành động “finished”(kết thúc), xảy ra trước hành động “went”(đi )
Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong công việc, anh ấy đi thẳng về nhà.
Chọn CCâu 37:
By this time next summer, you _______ your studies at the university of medicine.
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Ta dùng thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm/một hành động khác trong tương lai.
Dấu hiệu: By + mốc thời gian/sự việc trong tương lai
Cấu trúc: S + will have Ved/ V3
Tạm dịch: Trước thời điểm này hè năm sau, cậu sẽ hoàn thành học tập tại trường y.
Chọn DCâu 38:
If I had enough money, I _______ abroad to improve my English.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật ở hiện tại
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2 (thì quá khứ đơn), S + could/would + V (nguyên thể)
Tạm dịch: Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ đi du học để nâng cao tiếng Anh.
Chọn A
Câu 39:
My father is interested _______ playing chess with his friends.
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm từ “to be interested in doing sth”: thích thú, quan tâm đến làm cái gì
Tạm dịch: Bố tôi thích chơi cờ với bạn của ông.
Chọn D
Câu 40:
The man ______ spoke to John over there is my brother.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
whom: thay thế cho danh từ chỉ người; đóng vai trò là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ trong câu
whose + danh từ: thể hiện sở hữu
Tạm dịch: Người đàn ông nói với John ở kia là anh trai tôi.
Chọn C
Câu 41:
______ electricity you use, _______ your bill will be.
Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép:
The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S +V, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S +V: Càng... càng...
Tạm dịch: Bạn càng sử dụng nhiều điện thì hoá đơn càng cao.
Chọn C
Câu 42:
_______ he had enough money, he refused to buy a new car.
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích:
Although + mệnh đề: cho dù, mặc dù
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: cho dù, mặc dù
Tạm dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.
Chọn B
Câu 43:
I am looking forward to _______ you at your sister's wedding.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: Ta có cấu trúc “look / to be looking forward to + V-ing”: mong đợi làm cái gì
Tạm dịch: Tôi mong được gặp bạn tại lễ cưới của chị gái bạn.
Chọn ACâu 44:
He locked the doors _______ be disturbed when he was studying for his exams.
Kiến thức: Mệnh đề chỉ mục đích
Giải thích:
in order that + mệnh đề: để mà…
in order to do sth: để làm cái gì
in order not to do sth: để không làm cái gì
Tạm dịch: Anh ấy khoá cửa để không bị làm phiền khi đang học chuẩn bị cho kỳ thi.
Chọn D
Câu 45:
Oxfam tries to send food to countries where people are suffering ______ malnutrition.
Kiến thức: Giới từ đi với “suffer”
Giải thích: suffer from sth: chịu đựng, trải qua cái gì
Tạm dịch: Oxfam cố gắng gửi thực phẩm tới những nước nơi mà con người đang phải trải qua bệnh suy
dinh dưỡng.
Chọn DCâu 46:
On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn’t help ______ into tears.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: can’t/ couldn’t help + V.ing: không nhịn được/ không thể không…
Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc.
Chọn A
Câu 47:
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích: V.ing làm chủ ngữ => chủ ngữ số ít => động từ theo sau chia ở dạng số ít.
Tạm dịch: Cắm hoa là một những sở thích của mẹ tôi.
Chọn A
Câu 48:
Most people believe that school days are the _____ days of their life.
Kiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj ( + of/ in + danh từ)
Đặc biệt: good => the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
Chọn B
Câu 49:
The interviewer asked me what experience _____ for the job.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi
Giải thích:
Cấu trúc câu gián tiếp dạng Wh-question:
S +asked + (O) + Wh-word + S + V(lùi thì))
Tường thuật câu hỏi không có dấu chẩm hỏi và không đảo ngữ.
Tạm dịch: Người phỏng vấn hỏi tôi về những kinh nghiệm tôi đã có cho công việc.
Chọn C
Câu 50:
Kelly wanted to have a live band _____ at her wedding.
Kiến thức: Câu truyền khiến
Giải thích: have + O (chỉ người) + V (nguyên thể): nhờ ai đó làm gì
Tạm dịch: Kelly muốn nhờ một ban nhạc sống chơi tại đám cưới của mình.
Chọn C