Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 4: Learning world Vocabulary trang 30 có đáp án
-
519 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find six more subjects in the wordsearch
(Tìm hơn 6 môn học trong bảng từ sau)
English ( môn tiếng Anh)
Geography ( Môn Địa Lý)
History ( Môn Lịch Sử)
ICT ( Môn tin học)
Maths ( Môn Toán)
Science ( Môn Khoa học)
Câu 2:
Complete the sentences with the given words
(Hoàn thành các câu sau với từ đã cho)
1- art
2- maths
3- geography
4- Spanish
5-English
6- history
7- PE
Câu 3:
Read the definitions and write the given words
(Đọc định nghĩa và viết các từ đã cho)
1- textbook
2- teacher
3-homework
4- genius
5-notebook
6- class
Hướng dẫn dịch
1. Bạn học môn học ở trường trong quyển sách đặc biệt này- sách giáo khoa
2. Người giúp bạn học cái mới- giáo viên
3. Đây là công việc của trường nhưng bạn không làm nó trên trườn- Bài tập về nhà
4. Người này rất giỏi về môn nào đó- thiên tài
5. Bạn viết vào đây ở trường và ở nhà: vở
6. Thời gian khi bạn học ở trên trường với giáo viên- Giờ học
Câu 4:
Write sentences about the school subjects that you like and that you don’t like. Say why. Use phrases from exercise 2 to help you
(Viết các câu về các môn học ở trường mà bạn thích hoặc không. Sử dụng các cụm từ ở bài 2)
1. I am good at Maths, because I like working with numbers
2. I’m OK with PE because it is good for my health
3. My favorite subject is English, because I like to talk with foreign people
4. I am interested I geography because I want to know about different countries
5. I don’t like history, because I can’t remember events date very well
Hướng dẫn dịch
1. Tôi giỏi Toán, vì tôi thích làm việc với các con số
2. Tôi học khác với PE vì nó tốt cho sức khỏe của tôi
3. Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh, vì tôi thích nói chuyện với người nước ngoài
4. Tôi quan tâm đến địa lý bởi vì tôi muốn biết về các quốc gia khác nhau
5. Tôi không thích lịch sử, bởi vì tôi không thể nhớ rõ ngày các sự kiện