IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 4: Learning world có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 4: Learning world có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 4: Learning world Language Focus trang 33 có đáp án

  • 377 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Look at the picture. Write questions and short answers

(Nhìn vào bức tranh. Viết các câu hỏi và câu trả lời ngắn)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 33 Unit 4: Learning world Language Focus

Xem đáp án

1 Is Ethan talking to teacher?

Yes, he is

2. Is Matt listening to music?

No, he isn’t

3.Are James and Oliver playing tennis?

No, they aren’t

4. Is Eva sitting under the tree?

No, she isn’t

5Are Molly and Mariam eating lunch?

Yes, they are

6. Is Rupert walking?

Yes, he is

Hướng dẫn dịch

1 Ethan có đang nói chuyện với giáo viên không?

Vâng, anh ấy có

2. Matt có đang nghe nhạc không?

Không, anh ấy không

3. James và Oliver có chơi quần vợt không?

Không, họ không 

4. Có phải Eva đang ngồi dưới gốc cây?

Không, cô ấy không

5 Molly và Mariam có ăn trưa không?

Vâng, họ có

6. Rupert có đang đi bộ không?

Vâng, anh ấy có


Câu 3:

Complete the email using the present continuous or the present simple form of verbs

(Hoàn thành email sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 33 Unit 4: Learning world Language Focus

Xem đáp án

1- am doing

2-gives

3- finish

4-don’t usually have

5 Does your teacher often give

6 am working

7- helps

8- is playing

9- isn’t answering

10 are you doing


Câu 4:

Complete the sentences using present simple or the present continuous form

(Hoàn thành câu sau sử dụng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 33 Unit 4: Learning world Language Focus

Xem đáp án

1- After dinner, I always watch TV

2- At the moment, my mom is cooking

3- My best friend often rides his bike to school

4- Now, my school friends are talking

5 Our teacher usually gives us homework

6- Today, I am learning English

Hướng dẫn dịch

1- Sau bữa tối, tôi luôn xem TV

2- Hiện tại, mẹ tôi đang nấu ăn

3- Bạn thân của tôi thường đạp xe đi học

4- Bây giờ, những người bạn học của tôi đang nói

5- Giáo viên của chúng tôi thường cho chúng tôi bài tập về nhà

6- Hôm nay, tôi đang học tiếng Anh


Bắt đầu thi ngay