IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 4: Learning world có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 4: Learning world có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 4: Learning world Language Focus trang 31 có đáp án

  • 376 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Match the names and the pictures. Write sentences using present continuous form of the given words

(Nói tên với bức tranh và viết câu với thì hiện tại tiếp diễn)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 31 Unit 4: Learning world Language Focus

Xem đáp án

1. Sarah is watching TV

2. Emrah and Mura are running in the park

3. Ruby is dancing

4. I am singing a song

5. Igor and Vadim are having lunch

6. Adam is sitting on the bus

7. Mia and Poppy are making clothes

8. Minh is doing homework

Hướng dẫn dịch

1. Sarah đang xem TV

2. Emrah và Mura đang chạy trong công viên

3. Ruby đang nhảy

4. Tôi đang hát một bài hát

5. Igor và Vadim đang ăn trưa

6. Adam đang ngồi trên xe buýt

7. Mia và Poppy đang may quần áo

8. Minh đang làm bài tập


Câu 3:

Write affirmative and negative sentences using the present continuous

(Viết dạng khẳng định hoặc phủ định ở thì hiện tại tiếp diễn)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 31 Unit 4: Learning world Language Focus

Xem đáp án

1. Ahmed is asking a question. He isn’t reading

2. I am not listening. I am playing a game with Richard

3. You are talking to teacher. You aren’t sitting down

4. Mary and Vicky aren’t answering the questions. They are helping a new student

5.Harry is working on the computer. He isn’t writing in his notebook

6. We aren’t speaking English. We are looking in the dictionary

Hướng dẫn dịch

1. Ahmed đang đặt một câu hỏi. Anh ấy không đọc

2. Tôi không nghe. Tôi đang chơi một trò chơi với Richard

3. Bạn đang nói chuyện với giáo viên. Bạn không ngồi xuống

4. Mary và Vicky không trả lời các câu hỏi. Họ đang giúp đỡ một sinh viên mới

5.Harry đang làm việc trên máy tính. Anh ấy không viết vào sổ tay của mình

6. Chúng tôi không nói tiếng Anh. Chúng tôi đang tìm trong từ điển


Câu 4:

Where are the people? What do you thing they are doing? Write sentences using present continuous

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 31 Unit 4: Learning world Language Focus

Xem đáp án

My best friend is at school. She is learning Maths

My dad is in the yard. He is repairing my bike

Hướng dẫn dịch.

Bạn thân nhất của tớ đang ở trường. Cô ấy đang học tiếng Anh

Bố tớ đang ở sân. Ông ấy đang sửa xe đẹp cho tớ


Bắt đầu thi ngay