Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 8: Going away Vocabulary and Listening trang 56 có đáp án
-
454 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the pictures. Choose the correct words (Quan sát tranh. Chọn từ đúng)
1. It’s stormy (trời có bão)
2. It’s foggy (trời có sương)
3. It’s snowy (trời có tuyết)
4. It’s cold (trời lạnh)
5. It’s sunny (trời nắng)
6. It’s winđy (trời gió)
7. It’s icy (trời có bang)
8. It’s cloudy (trời có mây)
9. It’s hot (trời nóng)
Câu 2:
Complete the dialogues with the adjectives in exercise 1 (Hoàn thành đoạn hội thoại với những tính từ ở bài 1)
1. snowy |
2. sunny |
3. foggy |
4. windy |
5. rainy |
6. icy |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có định đi trượt tuyết trên núi không? Có, bây giờ ở đó đang có tuyết.
2. Tôi có nên bôi kem chống nắng lên mặt không nhỉ? Có. Hôm nay trời rất nắng.
3. ‘Bây giờ chúng ta sẽ ra khỏi xe hơi’. ‘Cẩn thận. Hôm nay bạn không thể nhìn xa được đâu. Trời có sương.
4. Vào tháng Năm chỗ của bạn lạnh là? ‘Không. Nó chỉ hơi có gió tí thôi.
5. Hôm nay bạn có cần áo mưa không? ‘Có, ngoài trời đang có mưa’
Câu 3:
1. This morning it’s hot and sunny
2. This week it’s sunny and windy.
3. At New Year, it’s usually foggy and rainy
4. On my birthday, it’s cloudy and cool
5. In April, it’s hot
6. In the winter holidays, it’s cold and snowy.
Hướng dẫn dịch:
1. Sáng nay trời nóng và nắng
2. Tuần này trời có nắng và có gió
3. Năm mới, trời thường có sương và mưa
4. Vào ngày sinh nhật tôi, trời có mây và mát mẻ
5. Vào tháng tư, trời nóng
6. Vào những ngày mùa đông, trời lạnh và có tuyết