[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có đáp án (30 đề) - đề 6
-
9186 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:

Ta có:BC⊥SABC⊥SH}⇒BC⊥AH
Vậy BC⊥AH.
Đáp án D
Câu 2:
Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2, 3, 4.
Áp dụng công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật ta có:
V=abc=2.3.4=24 (đvtt)
Đáp án B
Câu 3:
limx→+∞y=limx→−∞y=3nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=3.
Đáp án C
Câu 4:
Cho tập A={0;1;2;3;4;5;6}, có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A?
Số tập con có 3 phần tử là: C37.
Đáp án B
Câu 5:

Xét hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) ta có:
{S∈(SMN)S∈(SAC)(1) {O∈AC⊂(SAC)O∈MN⊂(SMN)(2)
Từ (1) và (2) suy ra (SMN)∩(SAC)=SO.
Đáp án D
Câu 6:

Quan sát hình vẽ ta thấy mặt phẳng (A'BC) chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối chóp A'.ABC và A'.BCC'B'.
Đáp án C
Câu 7:
Cho đồ thị hàm y=f(x) như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là?
Dựa vào đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số có 5 cực trị.
Đáp án D
Câu 8:
![Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-3;2] và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2022/03/blobid6-1648478671.png)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [−1;2] là
Từ bảng biến thiên ta có: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [−1;2] là 0.
Đáp án B
Câu 9:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f(x)−1=0 là:

Số nghiệm của phương trình f(x)−1=0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y=f(x) và đường thẳng y=1.
Theo bảng biến thiên đã vẽ ở trên thì đường thẳng y=1 là đường thẳng luôn song song với trục Ox và cắt đường cong của hàm số y=f(x) tại 3 điểm phân biệt.
Vậy đáp án là D.
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trong khoảng (−√2;0) mà (−1;0)⊂(−√2;0).
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 11:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào dưới đây là SAI?

Từ bảng biến thiên ta thấy phát biểu hàm số đạt cực tiểu tại x=−13 là Sai.
Đáp án B
Câu 13:
Cho hàm số y=x3+3x2−9x+15. Khẳng định nào sau đây là khẳng định SAI?
y=x3+3x2−9x+15
y'=3x2+6x−9⇔[x=1x=−3
Ta có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đáp án D sai.
Đáp án D
Câu 14:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?

Đây là đồ thị của hàm số bậc hai y=ax3+bx2+cx+d(a≠0) nên loại C, D.
Vì phần đồ thị ngoài cùng bên tay phải đi lên nên loại A.
Đáp án B
Câu 15:
Không gian mẫu: n(Ω)=C29.
Gọi A là biến cố cần tìm.
Số cách chọn bạn nam: 4.
Số cách chọn bạn nữ: 5.
Số cách chọn thuận lợi cho biến cố A:n(A)=4.5=20.
Xác suất cả A là: P(A)=n(A)n(Ω)=20C29=59.
Đáp án B
Câu 16:
limx→±∞y=0,
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y=0
limx→1−x−2x2−3x+1=limx→1−x−2(x−2)(x−1)=limx→1−1x−1=+∞
limx→1+x−2x2−3x+1=limx→1+x−2(x−2)(x−1)=limx→1+1x−1=−∞
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: x=1.
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Đáp án A
Câu 17:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
Ta có limx→+∞(ax4+bx2+c)=−∞⇒a<0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c<0.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên suy ra a.b<0⇒b>0.
Đáp án C
Câu 18:
Gọi d là công sai của cấp số cộng.
Ta có u3=u1+7d⇔24=3+7d⇔d=3.
Suy ra u11=u1+10d=3+10.3=33.
Đáp án A
Câu 19:
Vì AA'⊥(ABCD) nên (AA'C)⊥(ABCD).
Do đó góc giữa hai mặt phẳng (A'AC) và (ABCD) bằng 900.
Đáp án B
Câu 20:
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào?
Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1, tiệm cận đứng x=0 nên loại A, D.
Đồ thị cắt trục hoành tại x=1 nên chọn C.
Đáp án C
Câu 21:
Từ đồ thị ta thấy f'(x)<0 với x∈(0;3).
Đáp án A
Câu 22:
Số các số có 6 chữ số khác nhau được lập từ 1; 2; 3; 4; 5; 6 là 6!=720.
Gọi số có 6 chữ số khác nhau bắt đầu từ 34 là ¯34a1a2a3a4.
Số cách chọn số có 4 chữ số ¯a1a2a3a4 khác nhau được lập từ 1; 2; 5; 6 là 4! = 24.
Vậy, số các số có 6 chữ số khác nhau không bắ đầu bởi 34 là 720−24=696.
Đáp án D
Câu 23:
y=13x3−2x2+3x−12⇒y'=x2−4x+3
y'=0⇔[x=1∈[0;2]x=3∉[0;2].
Ta có: y(0)=−13y(1)=1y(2)=13}⇒M=Max[0;2]y=1;m=Min[0;2]y=−13⇒S=M+m=1−13=23.
Đáp án C
Câu 24:
Gọi n là số đỉnh của đa giác đáy, p là số cạnh của hình lăng trụ. Ta có: p=3.n
Suy ra p phải là một số chia hết cho 3. Vậy p=2019.
Đáp án A
Câu 25:
Cho hàm số y=x3−2x+1 có đồ thị (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng -1 bằng
Ta có: y'=3x2−2⇒k=y'(1)=3.12−2=1.
Đáp án A
Câu 26:
Hàm số xác định với mọi x∈ℝ.
Ta có: y'=4x3−2(m2−9)x
y'=0⇔4x3−2(m2−9)=0⇔[x=0x2=m2−92,
Hàm số đã cho có 1 cực trị ⇔m2−92≤0⇔−3≤m≤3.
Vậy S={±3;±2;±1;0}.
Đáp án B
Câu 27:
Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có tất cả 3 mặt phẳng đối xứng
Đáp án C
Câu 28:
Phương trình √3sinx−cosx=m có nghiệm
⇔(√3)2+12≥m2⇔m2≤4⇔−2≤m≤2.
Đáp án D
Câu 29:
Nghiệm của phương trình: sin4x+cos5x=0 là
Ta có sin4x+cos4x=0⇔cos5x=−sin4x⇔cos5x=cos(π2+4x).
⇔[5x=π2+4x+k2π5x=−π2−4x+k2π
⇔[x=π2+k2πx=−π18+k2π9,k∈ℤ.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=π2+k2π hoặc x=−π18+k2π9,k∈ℤ.
Đáp án C
Câu 30:
Ta có v=S'=−3t2+6t.
Suy ra v'=−6t+6.
Do đó v'=0Z−6t+6=0⇔t=1.
Bảng biến thiên
Vậy maxv=3 khi t=1.
Đáp án B
Câu 31:

Trong tam giác SAB vuông tại A ta có tan^SBA=SAAB⇔SA=AB.tan^SBA=a.tan300=a√33.
Diện tích tam giác đều ABC là SΔABC=a2√34 (đvtt)
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là V=13.SΔABC.SA=13.a2√34.a√33=a312 (đvtt).
Đáp án A
Câu 32:
Gọi un là giá tiền khoan giếng nét thứ n
Ta có u1=50000.
u2=u1+u1.7%=u1.1,07
u3=u2+u2.7%=u1.1,072
………………………….
un=un−1+un−1.7%=u1.1,07n.
Vậy (un) là một cấp số nhân là u1=50000 và công bội q=1,07.
Số tiền công cần thanh toán khi khoan 50(m) là
S50=u1+u2+...+u50=u1(1−q50)1−q=50000(1−1,0750)1−1,07≈20326446,5 đồng
Đáp án A
Câu 33:
Hàm số y=|x3+3x2| đạt cực tiểu tại
Đặt f(x)=x3+3x2. khi đó f'(x)=3x2+6x=0⇔[x=0x=−2

Đồ thị hàm số f(x)=x3+3x2

Vậy hàm số y=|f(x)| đạt cực tiểu tại x=−3 và x=0
Đáp án D
Câu 34:

Gọi O là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm của đoạn thẳng BC
Tam giác ABC đều cạnh a√3 nên SΔABC=3a2√34 và chiều cao AI=3a2
OI=13AI=133a2=a2.
Thể tích của khối chóp S.ABC=12SΔABC.SO⇔a3√64=12.3a2√34.SO⇔SO=√2a
SI=√SO2+OI2=√2a2+a24=3a2
SΔSBC=12.SI.BC=12.3a2.a√3=3a2√34
Gọi khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là h
Thể tích của khối chóp S.ABC=12.SΔSBC.h⇔a3√64=13.3a2√34.h⇔h=a√2.
Đáp án C
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a√3,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a√2 (minh họa như hình bên dưới).
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
{AB//CDAB⊄
kẻ
Đáp án B
Câu 36:
Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng Số phần tử của tập S là
Xét hàm số:
Bảng biến thiên.

Để hàm số đồng biến trên khoảng thì
Đáp án C
Câu 37:
Ta có
Phương trình có nghiệm trong đó là nghiệm kép.
Do đó
Phương trình có 2 nghiệm kép
Do đó
Vì vậy
Khi đó ta được hàm số
nên đương thẳng là tiệm cận đứng.
nên đường thẳng là tiệm cận đứng.
nên đường thẳng là tiệm cận đứng.
nên đường thẳng không là tiệm cận đứng.
nên đường thẳng là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 tiệm cận đứng.
Đáp án D
Câu 38:
Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên là
Đặt
Để hàm số đã cho nghịch biến trên thì hàm số đồng biến trên
Đáp án A
Câu 39:
Cho hàm số có đồ thị như sau
Trong các số có bao nhiêu số dương?
Nhìn vào đồ thị ta có:
+
+ Đồ thị hàm số giao trục tung tại điểm có tung độ dương
Ta có:
Theo viet:
Dựa vào đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
Vậy có 2 số dương Đáp án C.
Câu 40:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành ta có:
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 Đáp án D.
Câu 41:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số m để phương trình có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
Ta có
Xét hàm số có đồ thị được suy ra từ đồ thị đã cho như sau
Từ đó suy ra pt (1) có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Kết hợp với điều kiện suy ra suy ra có 2019 giá trị m nguyên.
Đáp án D
Câu 42:
Ta có các bộ ba số có tổng bằng 5 là
Trong đps có ba bộ có tổng số cách cài đặt mật khẩu là:
Còn lại các bộ có tổng số cách cài đặt là
Vậy ông An có tổng cộng cách cài đặt mật khẩu cho chiếc va-li.
Đáp án A
Câu 43:

Ta có
Đáp án B
Câu 44:
Đặt
Phương trình trở thành: Nhận xét phương trình luôn có nghiệm Để thỏa mãn đề bài thì
Đáp án C
Câu 45:
Cho hàm số Tính tổng tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số mđể
Xét
TXĐ: liên tục trên đoạn
Đặt
Cho (nhận)

Khi đó:
Cho (loại)

TH1:
TH2:
Từ đó ta được: nên chọn đáp án D.
Câu 46:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Đặt
Cho (nhận)
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có
Nếu khi đó với một giá trị t cho duy nhất một giá trị x thuộc khoảng
Nếu khi đó với một giá trị t cho hai giá trị x thuộc khoảng
Như vậy dựa trên bảng biến thiên của hàm số phương trình có ít nhất ba nghiệm thuộc khoảng khi Vậy có 5 giá trị nguyên m nên chọn đáp án C.
Câu 47:
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ta có:
Trên khoảng ta có:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án B
Câu 49:
Cho hàm số có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ.

Biết rằng Số điểm cực trị của hàm số bằng
Ta có:
Xét phương trình
Từ đồ thị ta có phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Xét phương trình (2).
Trước hết ta có:
Suy ra:
Số nghiệm của hai phương trình và lần lượt bằng số giao điểm của hai đường thẳng và (trong đó với đồ thị hàm số
Từ đồ thị hàm số suy ra:
+) nên nên
Bảng biến thiên của hàm số

Từ bảng biến thiên suy ra hai phương trình mỗi phương trình có hai nghiệm phân biệt (hai phương trình không có nghiệm trùng nhau) và khác
Câu 50:
Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên Khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và B'C là
Gọi D là điểm đối xứng với A qua B. Khi đó
Suy ra:
Kẻ từ B đường thẳng vuông góc với CD và cắt CD tại K
Tam giác ACD vuông tại C (vì có B là trung điểm của AD nên K là trung điểm của
Kẻ tại H suy ra:
Ta có:
Vậy
Đáp án C