[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có đáp án (30 đề) - đề 7
-
8069 lượt thi
-
51 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn D.
Ta có nên do đó loại đáp án A và C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm nên thay vào đáp án B và D ta thấy
Đáp án D: \(2 = {\left( { - 1} \right)^3} - 3\left( { - 1} \right)\) (luôn đúng).
Câu 2:
Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số có hai điểm cực trị.
Chọn A.
Ta có
Hàm số có hai điểm cực trị \( \Leftrightarrow y'\) có hai nghiệm phân biệt
Câu 3:
Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?
Chọn D.
Từ đồ thị ta thấy, tiệm cận ngang là đường thẳng y=1 nên loại đáp án C và A.
Đồ thị đi qua điểm A(1;0), nên chọn đáp án D.
Câu 4:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA=a, SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp SABCD là
Chọn D.
Câu 5:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
.
Tính tổng b+c.
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có:
*
* Hàm số có đạt cực trị tại có các nghiệm là
Vậy b+c=5
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là . Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Chọn A.
Xét \(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {3 - x} \right)\left( {{x^2} - x - 1} \right) = 0\)
Ta có bảng xét dấu:
Câu 7:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
Chọn C.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì có thể song song hoặc vuông góc với nhau.
Câu 8:
Nhóm có 7 học sinh, cần chọn 3 học sinh bất kì vào đội văn nghệ số cách chọn là:
Chọn B.
Mỗi cách chọn 3 học sinh trong 7 học sinh vào bất kỳ vào đội văn nghệ là một tổ hợp chấp 3 của 7.
Vậy số cách chọn là:
Câu 9:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
Chọn A.
Số nghiệm phương trình \(\left( * \right)\) bằng số giao điểm của hai đồ thị
Dựa vào bảng biến thiên ta có có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 10:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn A.
Ta có:
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên: Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)
Câu 11:
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Chọn B.
Điều kiện:
Ta có:
Nhận thấy từ bảng 1, mẫu chỉ có một nghiệm x=0 thuộc miền xác định của căn thức. Nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x=0.
Câu 12:
Giới hạn là :
Chọn D.
Ta có:
\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\left| x \right|\sqrt {1 + \frac{1}{x} + \frac{1}{{{x^2}}}} }}{{x\left( {2 + \frac{1}{x}} \right)}}\)
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn A
Trên khoảng (0;1) đồ thị của hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến.
Câu 14:
Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .
Chọn A.
Xét hàm số trên [-1;1]
\(g\left( { - 1} \right) = \frac{{ - 3}}{2};g\left( 1 \right) = \frac{5}{2}\)
Do đó:
Câu 15:
Hộp đựng 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 3 bi vàng. Tính xác suất để chọn được 4 bi đủ 3 màu là:
Chọn A.
Gọi A là biến cố: “Lấy được 4 bi đủ 3 màu”.
TH1: 1 xanh, 1 đỏ, 2 vàng:
TH2: 1 xanh, 2 đỏ, 1 vàng:
TH3: 2 xanh, 1 đỏ, 1 vàng:
Do đó:
Vậy xác suất để chọn được 4 bi đủ 3 màu là:
Câu 16:
Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?
Chọn D.
Hình bát diện đều có 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh.
Câu 17:
Cho hình chóp SABC có Tam giác ABC vuông tại B , AB=a; . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
Chọn A.
Ta có
Vậy
Câu 18:
Số nghiệm của phương trình trên là:
Chọn D.
Ta có
Do nên
Và
Vậy phương trình có hai nghiệm trên
Câu 19:
Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?
Chọn D.
Ta có nên a>0 do đó loại đáp án A và C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (-1;2) nên thay vào đáp án B và D ta thấy
Đáp án B: (vô lí).
Đáp án D: \(2 = {\left( { - 1} \right)^3} - 3\left( { - 1} \right)\) (luôn đúng).
Câu 20:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Chọn A.
Hàm số xác định và liên tục trên
\(y' = 3{x^2} - 12x\)
Vậy \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} y = y\left( 2 \right) = - 14.\)
Câu 22:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn A.
Tập xác định:
\(y' = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} < 0,\forall x \in D.\)
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Câu 23:
Một vật rơi tự do theo phương trình trong đó là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời tại thời điểm là:
Chọn B.
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t là:
Suy ra
Câu 24:
Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh , hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) (tham khảo hình bên).
Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho.
Chọn B.
đều cạnh \(a \Rightarrow AB = AC = a\) và
Diện tích là
Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng
Chiều cao của hình chóp là
Vậy thể tích hình chóp SABC là
Câu 25:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=8 và chiều cao h=6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.
Chọn B.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [-2;4] và có bảng biến thiên như sau:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|f(x)| trên đoạn [-2;4]. Tính
Chọn A.
Căn cứ vào bảng biến thiên ta có:
hai giá trị này trái dấu nên ta có:
Vậy
Câu 27:
Cho khai triển . Hệ số a là:
Chọn D.
Ta có
Số hạng tổng quát
Hệ số là hệ số của \({x^{78}},\) hệ số này trong khai triển trên ứng với k thỏa mãn
Vậy hệ số
Câu 28:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2a , AD=3a, AA'=3a. E thuộc cạnh B'C' sao cho . Thể tích khối chóp EBCD bằng:
Chọn C.
Vì nên
Do đó:
Câu 29:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;1] là:
Chọn A.
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta có:
liên tục trên [-1;1]
Câu 30:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Chọn C.
Ta có
Vậy tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x=1.
Câu 32:
Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số cộng ?
Chọn C.
+ Phương án A
Với xét hiệu thay đổi tùy theo giá trị của tham số nên dãy số không phải là cấp số cộng.
+ Phương án B
Với xét hiệu thay đổi tùy theo giá trị của tham số nên dãy số không phải là cấp số cộng.
+ Phương án C
Với xét hiệu suy ra Vậy dãy số là cấp số cộng.
+ Phương án D
Với \(n \ge 1,\) xét hiệu thay đổi tùy theo giá trị của tham số nên dãy số không phải là cấp số cộng.
Câu 33:
Công thức tính thể tích V của khổi chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
Chọn C.
Theo định lí, thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao là \(V = \frac{1}{3}B.h\)
Câu 34:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x=2.
Câu 35:
Cho khối hộp chữ nhật có độ dài chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
Chọn B.
Ta có:
Câu 36:
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB>AD . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Xét các mệnh đề sau:
(i). .
(ii). .
(iii). .
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Chọn D.
Do nên là mệnh đề đúng.
Và
nên là mệnh đề đúng.
Ta có AN không vuông góc với \(DM\) nên là mệnh đề sai.
Câu 37:
Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn A.
Ta có
\( \Rightarrow g'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}f'\left( x \right) = 0\\6{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} - f\left( x \right) - 12 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}f'\left( x \right) = 0\\f\left( x \right) = \frac{{ - 4}}{3}\\f\left( x \right) = \frac{3}{2}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 1\\x = a < - 2\\x = b \in \left( { - 2; - 1} \right)\\x = c \in \left( { - 1;0} \right)\\x = d \in \left( {1;2} \right)\end{array} \right.\)
Vậy hàm g(x) có 6 điểm cực trị.
Câu 38:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có , . Gọi M là trung điểm của CC'. Tính khoảng cách giứa hai đường thẳng BM và AB', biết rằng chúng vuông góc với nhau.
Chọn C.
Gọi \(I\) là hình chiếu của A trên BC, ta có:
Mặt khác, theo giả thiết:
Từ (1) và (2) suy ra
Gọi ta có: (vì cùng phụ với góc
Khi đó là trung điểm cạnh cân tại A.
Gọi F là hình chiếu của E trên \(AB',\) ta có EF là đoạn vuông góc chung của AB'và BM
Suy ra
Ta có:
Mặt khác: đồng dạng nên \(\frac{{B'A}}{{B'E}} = \frac{{IA}}{{EF}} \Leftrightarrow EF = \frac{{IAB'E}}{{B'A}} = \frac{{\frac{{a\sqrt 3 }}{6}.\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}}}{{\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}}} = \frac{{a\sqrt 5 }}{{10}}.\)
Vậy
Câu 39:
Cho hàm số . Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ là . Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn .
Chọn C.
Vì đồ thị hàm số f(x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên f(x) là hàm số bậc 3
\( \Rightarrow a \ne 0.\)
Từ giả thiết ta có:
Khi đó:
Suy ra đồ thị hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục tung.
Từ đó ta có phương trình
* Giải (1)
Vì nên Do đó phương trình \(\left( 1 \right)\) không có nghiệm thỏa mãn đề bài.
*
Vì nên ta phải có
Suy ra phương trình (2) có 3 nghiệm thỏa mãn là:
* (với
Vì nên ta thấy phương trình (3) có các nghiệm thỏa mãn là và
Vậy phương trình đã cho có tất cả 7 nghiệm thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 40:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) như sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .
Chọn C.
Ta có: \(f\left( x \right) + \frac{1}{4}{x^4} - {x^3} - 3x - m \ge 0 \Leftrightarrow m \le f\left( x \right) + \frac{1}{4}{x^4} - {x^3} - 3x = g\left( x \right).\)(*)
Với
Khi đó:
Trên thì \(f'\left( x \right) \le 3\) nên
Do đó:
Câu 41:
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn không lớn hơn 1?
Chọn C.
Ta có:
TH1: m=2 Khi đó \(y = 2\) nên m=1 không thỏa mãn bài toán.
TH2: m>2
Khi đó hàm số nghịch biến trên \(\left[ { - 4; - 2} \right].\)
Suy ra:
Do đó:
Kết hợp với m>2 ta có \(m \ge 5.\)
TH3: m>2
Khi đó hàm số đồng biến trên [-4;2]
Suy ra: \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right]} y = y\left( { - 2} \right) = \frac{{ - 4 + m}}{{ - 1}} = 4 - m.\)
Do đó:
TH này không xảy ra.
Vậy nên
Câu 42:
Cho khối chóp SABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng , M là trung điểm của BC, AM vuông góc với BD tại H, SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD), khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng a. Thể tích V của khối chóp đã cho là
Chọn C.
Đặt
H là trọng tâm tam giác ABC nên
Kẻ tại I
Câu 43:
Cho hình hộp chữ nhật có. Tính sin của góc giữa đường thẳng BD' và mặt phẳng .
Chọn D.
Gọi ta có I là trọng tâm tam giác
Kẻ
Vậy góc
Câu 44:
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số mà tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân?
Chọn A.
Ta có
Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right) \in \left( C \right)\left( {{x_0} \ne - 1} \right)\) có dạng
Do tiếp tuyến cắt lần lượt tại hai điểm \(A,B\) và tam giác OAB cân nên tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=x hoặc y=-x
Suy ra
Với x=1 phương trình tiếp tuyến là \(y = x\) loại vì A trùng O
Với x=-2 phương trình tiếp tuyến là y=x+2
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn ycbt.
Câu 45:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
Hỏi trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số dương?
Chọn B.
Đồ thị đã cho là hàm bậc 3. Vì khi \(x \to + \infty \) thì (hay phí bên phải đồ thị hàm bậc 3 đồ thị đi lên nên a>0.
Xét có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên suy ra
Xét dựa vào đồ thị ta thấy hoành độ của điểm uốn âm.
Suy ra
Giao của đồ thị với trục tung là điểm có tọa độ \(\left( {0;d} \right)\) nên d<0.
Suy ra
Câu 46:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số nghịch biến trên khoảng là
Chọn C.
\( \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x + 2 \ge m,\forall x \in \left( { - \infty ;2} \right)\)
Đặt
Câu 47:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số như hình vẽ sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Chọn D.
* Nhận xét là hàm số chẵn nên đề thị nhận trục tung Oy làm trục đối xứng, nên ta xét cực trị phải trục Oy
Xét x>0 ta có
* Từ đồ thị hàm số ta thấy
* Xét y=f(x) với x>0
\(y' = f'\left( x \right)\)
Đặt
Khi đó
có 2 nghiệm dương
đồ thị y=f(x0 có 2 điểm cực trị bên phải Oy.
có 5 cực trị (2 cực trị bên phải + 2 cực trị bên trái + 1 giao với trục Oy).
Câu 48:
Cho dãy số thỏa mãn: . Tính .
Chọn B.
Dựa vào đề bài ta có:
Vì \({\left( {{u_n} - 2{u_{n - 1}}} \right)^2} \ge 0\) và với mọi giá trị của và nên dấu “=” xảy ra khi \(\left\{ \begin{array}{l}{\left( {{u_n} - 2{u_{n - 1}}} \right)^2} = 0\\{\left( {{u_1} - 2} \right)^2} = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_n} = 2{u_{n - 1}}\\{u_1} = 2\end{array} \right..\)
Dãy số là một cấp số nhân với công bội \(q = 2\) nên
Câu 49:
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?
Chọn D.
Ta có:
Vậy đề thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
Câu 50:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn D.
Ta có
Bảng biến thiên hàm số
Câu 51:
Cho hình lăng trụ có thể tích là V. Gọi M,N,P là trung điểm các cạnh . Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính thể tích phần chứa đỉnh B theo V.
Chọn B.
Ta dựng được thiết diện là ngũ giác
Đặt \(d\left( {B;\left( {A'B'C'} \right)} \right) = h,A'B' = a,d\left( {C;A'B'} \right) = 2b.\)
Khi đó ta có thể tích lăng trụ
Xét hình chóp có:
suy ra
Suy ra thể tích khối chóp là
Mặt khác ta có: \(\frac{{{V_{L.NBQ}}}}{{{V_{L.JPB'}}}} = \frac{{LN}}{{LJ}}.\frac{{LB}}{{LB'}}.\frac{{LQ}}{{LP}} = \frac{1}{3}.\frac{1}{3}.\frac{1}{3} = \frac{1}{{27}} \Rightarrow {V_{LNBQ}} = \frac{1}{{27}}{V_{LJPB'}} = \frac{1}{{27}}.\frac{3}{8}V = \frac{1}{{72}}V\)
Suy ra thể tích khối đa diện