IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có đáp án (30 đề) - đề 4

  • 8077 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

Xem đáp án

Quan sát đồ thị của hàm số y=f(x)ta có hàm số đạt cực đại tại x=0và cực tiểu tại x=2.

Đáp án A


Câu 2:

Cho hình nón có chiều cao bằng 3 (cm), góc giữa trục và đường sinh bằng 600. Thể tích khối nón bằng
Xem đáp án

Bán kính đáy của hình nón là r=3.tan600=33. Vậy thể tích khối nón đó là

V=13.π.(33)2.3=27π(cm3).

Đáp án A.


Câu 3:

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là 

Xem đáp án

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là C415.

Đáp án A


Câu 4:

Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là

Xem đáp án

Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là Bvà chiều cao hlà V=Bh.

Đáp án B


Câu 5:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=(m+1)x2xm đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

Xem đáp án

Tập xác định: D=\{m}.

Ta có: y'=m(m+1)+2(xm)2=m2m+2(xm)2.

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định y'>0,xDm2m+2>02<m<1.

Do mm={1;0}.

Đáp án B


Câu 7:

Họ nguyên hàm của hàm số y=x2+x là:

Xem đáp án

Ta có (x2+x)dx=x33+x22+C.

Đáp án C


Câu 8:

Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log2a=x,log2b=y. Tính P=log2(a2b3)
Xem đáp án

P=log2(a2b3)=log2a2+log2b3=2log2a+3log2b=2x+3y.

Đáp án C


Câu 9:

Tính tổng S của các nghiệm của phương trình log3x+log3(x1)+log136=0

Xem đáp án

Ta có: log3x+log3(x1)+log136=0

log3x+log3(x1)log36=0

log3[x(x1)6]=0

x(x1)6=1

x2x6=0

[x=3x=2.

Kết hợp điều kiện ta có x=3S=3.

Đáp án A


Câu 10:

Thể tích V của khối cầu có bán kính R=4 bằng:
Xem đáp án

Thể tích của khối cầu có bán kính R=4 và V=43πR3=43π.43=2563π (đơn vị thể tích).

Đáp án B.


Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a=2i3j+k. Tọa độ của vectơ a là

Xem đáp án

Ta có i=(1;0;0),j=(0;1;0),k=(0;0;1)nên a=2i3j+k=2.(1;0;0)3(0;1;0)+(0;0;1)=(2;3;1).

Đáp án D.


Câu 12:

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? 

Xem đáp án

Ta có công thức lãi kép S=A(1+r)n với S là số tiền thu được sau n năm, A là số tiền gửi ban đầu và r là lãi suất.

Theo bài ra ta có 2A=A(1+8,4%)n2=(1+8,4%)nn=log1+8,4%28,59.

Vậy sau 9 năm thì người đó thu được số tiền gấp đôi ban đầu.

Đáp án D.


Câu 13:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'(x)=x(x+1)2(x2)4,x. Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x) là 

Xem đáp án

f'(x)=0[x=0x=1x=2.

Lập bảng biến thiên ta có:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'(x)=x(x+1)^2 (x-1)^4 Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x) là  (ảnh 1)

Vậy hàm số có 1 điểm cực tiểu.

Đáp án D.


Câu 16:

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x3x+1 là 

Xem đáp án

Ta có =limx1+2x3x+1= và limx1+2x3x+1= là tiệm cận đứng.

Ta có limx±2x3x+1=2y=2 là tiệm cận ngang.

Đáp án C.


Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau:­

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như hình sau: ¬  Số nghiệm của phương trình  f(x)=-3 là (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x)=3 là

Xem đáp án

Số nghiệm của phương trình f(x)=3 là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y=f(x) và y=3.

Từ bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số y=f(x) và y=3. có hai điểm chung là x1<1 và x2=1. Nên phương trình f(x)=3 có hai nghiệm.

Đáp án B


Câu 18:

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và đường sinh bằng 5 là  
Xem đáp án

Từ giả thiết, ta có bán kính đáy của khối nón tương ứng là 5242=3.

Áp dụng công thức thể tích nón, ta được V=13π.r2.h=13.π.32.4=12π.

Đáp án B


Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1;3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:

Xem đáp án

Vì mặt cầu cần tìm tiếp xúc với trục Oy nên khoảng cách từ tâm I(2;1;3) đển Oy là bán kính mặt cầu cần tìm.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên Oy, khi đó H(0;1;0).

Do đó R=HI=22+02+(3)2=13.

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:(x2)2+(y1)2+(z+3)2=13.
Đáp án A
 

Câu 20:

Tính đạo hàm của hàm số y=2021x ta được đáp án đúng là? 

Xem đáp án
Áp dụng công thức (au)'=au.lna.u', ta có y=2021x có y'=2021x.ln2021.
Đáp án D

Câu 21:

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a

Xem đáp án
 Tính bán kính  R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a (ảnh 1)
R=AC'2=AA'2+AC22=AA'2+AB2+BC22=a2+a2+a22=a32.
Đáp án A

Câu 22:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1).

Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) và (1;+).

Đáp án A


Câu 23:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x33x2m=0 có 3 nghiệm phân biệt? 

Xem đáp án

Theo bài, x33x2m=0x33x2=m  (1)

Nhận xét: Số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x2 và đường thẳng y=m.

Xét hàm số y=x33x2 ta có y'=3x26x;y'=0[x=0x=2.

Bảng biến thiên:

 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x^3-3x^2-m=0 có 3 nghiệm phân biệt?  (ảnh 1)

Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt y(2)<m<y(0)4<m<0.

Do mm{3;2;1}.

Đáp án A


Câu 24:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3). Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz 

Xem đáp án

Tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz là A1(0;2;3).

Đáp án D


Câu 25:

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?  (ảnh 1)
Xem đáp án

Dựa vào đồ thị ta có limx+y=+ nên a>0. Do đó loại đáp án A và B.

Hàm số có 3 cực trị ab<1 nên do đó loại đáp án C.

Đáp án D


Câu 26:

Cho hàm số f(x)=log2x, với x>0 Tính giá trị biểu thức P=f(2x)+f(x).
Xem đáp án

Ta có P=f(2x)+f(x)=log2(2x)+log2x=log2(2x.x)=log22=1.

Đáp án B


Câu 27:

Giải bất phương trình log2(3x2)>log2(65x) được tập nghiệm là (a;b). Tính tích T=a.b

Xem đáp án

Ta có log2(3x2)>log2(65x){65x>03x2>65x{x<65x>11<x<65.

Tập nghiệm của bất phương trình là (1;65).

Do đó T=a.b=1.65=65.

Đáp án C


Câu 28:

Cho a là số thực dương khác 1. Tính I=log2a3.

Xem đáp án

Ta có I=logaa3=I=logaa13=13.

Đáp án B


Câu 29:

Tập xác định của hàm số y=log3(x+1) là

Xem đáp án

Điều kiện: x+1>0x>1

Tập xác định D=(1;+).

Đáp án A


Câu 30:

Cho hàm số y=x22x+m2+1x1 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (C) có tiệm cận đứng.

Xem đáp án

Ta có x1=0x=1.

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1 khi 122.1+m2+10m0.

Đáp án C


Câu 31:

Phương trình 32x+14.3x+1=0 có hai nghiệm x1,x2(x1<x2). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có 32x+14.3x+1=03.32x4.3x+1=0[3x=13x=13[x=0x=1

Suy ra x1=1;x2=0x1+2x2=1.

Đáp án A


Câu 33:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.

Xem đáp án
 
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C' (ảnh 1)

Thể tích hình chóp A.A'B'C' là VA.A'B'C'=13VABC.A'B'C'=V3

 Thể tích khối đa diện ABCB'C' là VABCB'C'=VABC.A'B'C'VA.A'B'C'=VV3=2V3.

Vậy thể tích khối đa diện ABCB'C' bằng 2V3.

Đáp án C


Câu 34:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?   (ảnh 1)
Xem đáp án

Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số bậc ba đi qua điểm (0;1) nên hàm số cần tìm là y=x33x2+1.

Đáp án A


Câu 35:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đặt u=14xdu=4.dxdx=14du.

114xdx=1u(14du)=141udu=14ln|u|+C=14.ln|14x|+C.

Đáp án C


Câu 36:

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình log2(x23x+2m)=log2(x+m) có nghiệm?

Xem đáp án

Điều kiện: {x23x+2m>0x+m>0(1).

Ta có: log2(x23x+2m)=log2(x+m)

      x23x+2m=x+m

      x24x+m=0m=x2+4x.

Thay m=x2+4x vào (1) ta có:

{x23x+2(x2+4x)>0xx2+4x>0x2+5x>00<x<5.

Xét hàm số f(x)=x2+4x trên (0;5).

f'(x)=2x+4;f'(x)=0x=2.

Bảng biến thiên

 Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình  log2(X^2+3x+2m)=log2(x+m) có nghiệm? (ảnh 1)

Phương trình đã cho có nghiệm 5<m4.

Do mm{4;3;2;1;0;1;2;3;4}.

Đáp án B


Câu 37:

Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn log5(4a+2b+5a+b)=a+3b4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=a2+b2.

Xem đáp án

Ta có log5(4a+2b+5a+b)=a+3b4log5(4a+2b+5)log5(a+b)=a+3b4

log5(4a+2b+5)+(4a+2b+5)=log5(a+b)+5a+5b+1

log5(4a+2b+5)+(4a+2b+5)=log5(5a+5b)+(5a+5b) (1)

Xét hàm số f(t)=t+log5t với t>0.

Ta có f'(t)=1+1tln5>0,t>0. Do đó f(t) đồng biến trên (0;+).

Khi đó (1)4a+2b+5=5a+5ba=53b.

Thay vào T=a2+b2=10b230b+25=10(b32)2+5252.

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi {b=32a=12.

Đáp án C


Câu 38:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

 Cho hàm số  f(x) liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình   là  (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f3(x)+3f2(x)+4f(x)+23f(x)+1=3f(x)+2 là 

Xem đáp án

Dựa vào đồ thị ta nhận thấy 3f(x)+1>0,x.

Do đó f3(x)+3f2(x)+4f(x)+23f(x)+1=3f(x)+2

f3(x)+3f2(x)+3f(x)+1+f(x)+1=3f(x)+1(3f(x)+1+1)

[f(x)+1]3+[f(x)+1]=[3f(x)+1]3+3f(x)+1 (1).

Xét hàm số f(t)=t3+t với t.

Ta có f'(t)=3t2+1>0,t. Do đó f(t) đồng biến trên .

Khi đó (1)f(x)+1=3f(x)+1f2(x)+2f(x)+1=3f(x)+1.

f2(x)f(x)=0[f(x)=0f(x)=1.

 Cho hàm số  f(x) liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình   là  (ảnh 2)
Dựa vào hình vẽ ta suy ra phương trình f(x)=0 có 3 nghiệm và phương trình f(x)=1 có 6 nghiệm (các nghiệm này không trùng các nghiệm của phương trình f(x)=0).

Vậy phương trình đã cho có 9 nghiệm.

Đáp án B


Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số f(x)  liên tục trên  R và có đồ thị như hình vẽ bên.  Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số M để phương trình   có nghiệm thuộc nửa khoảng   là (ảnh 1)

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số M để phương trình f(2sinx+1)=m có nghiệm thuộc nửa khoảng [0;π6) là

Xem đáp án

Đặt t=2sinx+1.

Với x[0;π6)t[1;2).

Phương trình f(2sinx+1)=m có nghiệm khi và chỉ khi phương trình f(t)=m có nghiệm t[1;2).

Từ đồ thị suy ra, m(2;0].

Đáp án C


Câu 40:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ.

 Cho hàm số  y=f(x) xác định trên R  và hàm số f'(x)  có đồ thị như hình vẽ.Tìm số điểm cực trị của hàm số f(x^2-3) (ảnh 1)

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x23).

Xem đáp án

Ta có: y'=2x.f'(x23).

y'=02x.f'(x23)=0[x=0f'(x23)=0[x=0x23=2x23=1x23=1[x=0x=±1x=±2

Trong 5 nghiệm của phương trình y'=0, hai nghiệm x=2 và x=2 là nghiệm bội chẵn nên khi x qua đó đạo hàm không bị đổi dấu.

Do đó hàm số y=f(x23) có 3 điểm cực trị.

Đáp án D


Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.  tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ABCD bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

Xem đáp án

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a. tam giác SAB cân tại Avà nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  (ảnh 1)

Gọi H là trung điểm của AB

Vì tam giác SAB cân tại S và (SAB)(ABCD) nên SH(ABCD).

Gọi M là trung điểm của CD

Vì tứ giác ABCD là hình vuông nên HMAD và HM=a.

Ta có CDHMCDSH}CD(SHM)CDSM.

Khi đó ((SCD),(ABCD))=(SM,HM)=SMH^=600.

Suy ra SH=HM.tanSMH^=a.tan600=a3.

Vậy thể tích của khối chóp SABCD là: VS.ABCD=13SH.SABCD=13.a3.a2=a333 (đvtt).

Đáp án A


Câu 42:

Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là r1,r2 thỏa mãn r2=3r1. Tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là

Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lư (ảnh 1)
Xem đáp án

Thể tích của khối trụ lớn là V2=πr22h=9πr12h.

Thể tích của khối trụ nhỏ là V1=πr12h.

Suy ra thể tích phần nằm giữa hai hình trụ là V=V2V1=8πr12h.

Vậy tỉ số thể tích của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là VV1=8πr12hπr12h=8.

Đáp án D


Câu 43:

Cho hình lập phương ABCD.MNPQ cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (CNQ).

Xem đáp án
Cho hình lập phương ABCDMNPQ  cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A  đến mặt phẳng  CNQ (ảnh 1)

Gọi {O}=MPNQ,{H}=APCO.

Nhận xét: Hình chiếu vuông góc của AP lên mặt phẳng (CDQP) là DPCQ suy ra APCQ; hình chiếu vuông góc của AP lên mặt phẳng (MNPQ) là MPNQ suy ra ANNQ. Vậy {APNQAPCQNQ,CQ(CNQ)AP(CNQ)d(A,(CNQ))=AH.

Vì AC//OPAHHP=ACOP=2AH=23AP.

Dễ thấy AP=AC2+AM2=a3.

Vậy d(A,(CNQ))=AH=23a3d(A,(CNQ))=2a33.

Đáp án C


Câu 44:

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có AA'=2, đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của B'C',C'D',DD' và Q thuộc cạnh BC sao choQC=3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.
Xem đáp án
Cho hình hộp đứng ABCDA'B'C'D'  có ĐÁY AA'=2  là hình thoi với ABC  là tam giác đều cạnh 4. Gọi M,N,P  lần lượt là trung điểm của   và   thuộc cạnh   sao cho  . Tính thể tích tứ diện  .  (ảnh 1)

Từ Q kẻ QIB'C', từ P kẻ PH//QM, kéo dài MN cắt đường thẳng A'D' tại K như hình vẽ.

Theo giả thiết ABC là tam giác đều cạnh 4 suy ra: SΔABC=43.

Dễ thấy ΔQIMΔPD'H nên IMD'H=QIPD'=2D'H=12IM=18B'C'=18A'D'.

D'K=12A'D' suy ra

KH=D'KD'H=38A'D'SΔMNH=12SΔMKH=12.38SΔMD'A'=316SΔMD'A=316SΔABC=334.

Vậy VQMNP=VQMNH=13QI.SΔMNH=13.2.334=32.

Đáp án D


Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A và (SAB),(SAC) cùng vuông góc với (ABC). Biết S(1;2;3),C(3;0;1), phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
Xem đáp án

Ta thấy (SAB),(SAC) cùng vuông góc với (ABC) suy ra SA(ABC){ACSA(1)BCSA. Mặt khác tam giác ABC vuông tại B nên CBSB(2). Từ (1),(2) suy ra hai điểm A,B cùng nhìn đoạn SC dưới góc vuông nên hình chóp S.ABC nội tiếp trong mặt cầu đường kính SC Mặt cầu này có tâm I(2;1;2) và bán kính r=SC2=3 nên phương trình là (x2)2+(y1)2+(z2)2=3.

Đáp án A.


Câu 46:

Cho hàm số y=13x3(m+2)x2+(m2+4m)x+5 với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (3;8) là
Xem đáp án

Ta có y'=x22(m+2)x+(m2+4m),x.

y'=0[x=mx=m+4.

Do m<m+4,m nên ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau:

 Cho hàm số y=1/3*x^3-(m+2)*x^2+5 với m là tham số thực. Tập hợp các giá trị  m để hàm số đồng biến trên khoảng   là (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng (3;8) khi và chỉ khi [8mm+43[8mm1.

Đáp án B


Câu 47:

Có 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ chia hết cho 3.

Xem đáp án

Ta chia 60 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 60 thành 3 tập hợp:

Tập hợp các số chia hết cho 3 số có 20 số.

Tập hợp các số chia 3 dư 1 có 20 số.

Tập hợp các số chia 3 dư 2 có 20 số.

Số cách lấy 3 thẻ trong 60 thẻ là: n(Ω)=C603

Rút 3 thẻ tổng chia hết cho 3 có các trường hợp sau:

TH1: Cả 3 thẻ chia hết cho 3: C203

TH2: Cả 3 thẻ chia 3 dư 1: C203

TH3: Cả 3 thẻ chia 3 dư 2: C203

TH4: 1 thẻ chia hết 3, 1 thẻ chia 3 dư 1, 1 thẻ chia 3 dư 2: (C201)3

n(A)=3C203+(C201)3=11420

P(A)=n(A)n(Ω)=11420C603=5171711.

Đáp án B


Câu 48:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42mx2+m21 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm: x42mx2+m21=0  (1)

Đặt t=x20, khi đó (1) trở thành: t22mt+m21=0 (2).

Khi đó yêu cầu bài toán thỏa mãn khi phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt {Δ'>0S>0P>0{m2(m21)>02m>0m21>0m>1.

Đáp án C


Câu 49:

Cho hàm số f(x)=2020x2020x. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình f(log2xm)+f(log23x)=0 có nghiệm x(1;16) 
Xem đáp án

Xét hàm số f(x)=2020x2020x.

Tập xác định: D=.

Ta có: xDxD;f(x)=2020x2020x=(2020x2020x)=f(x)

Vậy hàm số f(x)=2020x2020x là hàm số lẻ.

Lại có:

f'(x)=2020x.ln20202020x.ln2020.(x)'=2020x.ln2020+2020x.ln2020>0 xD

Do đó hàm số f(x)=2020x2020x luôn đồng biến trên R

Theo đề bài ta có:

f(log2xm)+f(log23x)=0

f(log2xm)=f(log23x)

f(log2xm)=f(log23x) (Do f(x) là hàm số lẻ)

Mặt khác hàm số f(x) luôn đồng biến trên R nên phương trình có nghiệm duy nhất:

log2xm=log23xm=log23x+log2x

Đặt log2x=1. Với x(1;16)t(0;4).

Yêu cầu bài toán trở thành, tìm m để phương trình:

m=t3+t có nghiệm t(0;4).

Xét hàm số f(t)=t3+t trên khoảng (0;4)

Ta có: f'(t)=3t2+t>0 t nên hàm số f(t) đồng biến trên (0;4)

Bảng biến thiên:

Cho hàm số y=2020^x-2020^(-x). Tìm giá trị nguyên lớn nhất của tham số m  để phương trình f(log2(x)-m)=f(log2^3x)=0  có nghiệm    	 (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta thấy, để phương trình có nghiệm trên khoảng (0;4) thì: 0<m<68

Vậy giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình f(log2xm)+f(log23x)=0 có nghiệm x(1;16) là: m=67.

Đáp án C


Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn [1;5] có đồ thị của y=f'(x) được cho như hình bên dưới

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn  (1;5) có đồ thị của y=f'(x)được cho như hình bên dưới (ảnh 1)

Hàm số g(x)=2f(x)+x24x+4 đồng biến trên khoảng 

Xem đáp án

Ta có: g'(x)=2f'(x)+2x4.

g'(x)=0f'(x)=x2.

Vẽ đường thẳng y=x2 và đồ thị y=f'(x) trên cùng hệ trục tọa độ ta được hình sau:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên đoạn  (1;5) có đồ thị của y=f'(x)được cho như hình bên dưới (ảnh 2)

Dựa vào đồ thị ta thấy: f'(x)=x2[x=0x=a(a(1;2))x=3x=b(b(4;5)).

Để hàm số g(x) đồng biến khi và chỉ khi g'(x)>02f'(x)+2x4>0f'(x)<x2.

Nhìn đồ thị ta thấy f'(x)<x2,x(a;3) và x(b;5)g(x) đồng biến trên khoảng (2;3).

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay