Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 1 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 1 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 1 có đáp án

  • 344 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số “hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt” viết là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Số “hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt” viết là: 25 371


Câu 2:

Số bé nhất trong các số: 58 743; 65 341; 78 259; 57 843 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Số bé nhất trong các số 58 743; 65 341; 78 259; 57 843 là: 57 843


Câu 3:

Số 32 845 được đọc là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Số 32 845 được đọc là Ba mươi hai nghìn tám trăm bốn mươi lăm.


Câu 4:

Số 8 trong 68 703 số có giá trị là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Số 8 trong 68 703 số có giá trị là: 8000.


Câu 5:

Với a = 5 thì giá trị của biểu thức 3650 – 3465: a là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Thay a = 5 vào biểu thức 3650 – 3465: a, ta được:

3650 – 3465: 5 = 3650 – 693 = 2957


Câu 6:

Chu vi của hình vuông có cạnh 20 cm là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Chu vi của hình vuông có cạnh 20 cm là

20 × 4 = 80 (cm)

Đáp số: 80cm


Câu 9:

Đặt tính rồi tính: c) 5072 × 3;
Xem đáp án

c)   ×5  072        3    15216


Câu 10:

Đặt tính rồi tính: d) 92052: 9.
Xem đáp án

d)       9205202      20        25              72                0 910228


Câu 11:

Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 7345 + 1965: a với a = 5;
Xem đáp án

a) Thay a = 5 vào biểu thức 7345 + 1965: a, ta được

7345 + 1965: 5

= 7345 + 393

= 7738


Câu 12:

b) 7246 + (269 × b) với b = 6.

Xem đáp án

b) Thay b = 6 vào biểu thức 7246 + (269 × b), ta được

7246 + (269 × 6)

= 7246 + 1614

= 8860.


Câu 13:

Tìm x, biết:

a) x – 3025 = 1245 × 6;

Xem đáp án

a) x – 3025 = 1245 × 6   

x – 3025 = 7470

x = 7470 + 3025

x = 10495

Câu 14:

b) 3829 – x = 1664: 4.

Xem đáp án

b) 3829 – x = 1664: 4

3829 – x = 416

x = 3829 – 416

x = 3413.


Câu 15:

Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 4336 thùng bánh. Hỏi trong 9 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu thùng bánh? (Biết số thùng bánh sản xuất được mỗi ngày là như nhau.)
Xem đáp án

Số bánh 1 ngày nhà máy sản xuất được là:

4336: 4 = 1084 (thùng)

Số bánh 9 ngày nhà máy sản xuất được là:

1084 × 9 = 9756 (thùng)

Đáp số: 9756 thùng bánh.


Câu 16:

Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của hình vuông có cạnh 16 cm. Biết rằng chiều dài của hình chữ nhật là 20cm. Hãy tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

Xem đáp án

Chu vi của hình vuông là:

16 × 4 = 64 (cm)

Chu vi của hình chữ nhật bằng chu vi của hình vuông là 64 cm

Nửa chu vi hình chữ nhật là

64 : 2 = 32 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là

32 – 20 = 12 (cm)

Đáp số: 12 cm.


Bắt đầu thi ngay