IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 có đáp án

  • 616 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: 4200 : y = 700

Xem đáp án

Ta có: 4200 : y = 700

 y = 4200 : 700

 y = 6

Vậy đáp án đúng là y = 6. Chọn B

Lưu ý : y là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: y × 40 = 120

Xem đáp án

Ta có: y × 40 = 120

 y = 120 : 40

 y = 3

Vậy đáp án đúng là y = 3. Chọn B

Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Xem đáp án

Theo bài ra ta có: 4500 : 500 = ...............

Xoá hai chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia và số chia ta được

45 : 5 = 9

Hay 4500 : 500 = 9

Vậy thương cần tìm là 9.

Lưu ý : Muốn tìm thương ta lấy số bị chia "chia cho" số chia.


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Xem đáp án

Theo bài ra ta có: 420 : 70 = ...............

Xoá một chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia và số chia ta được

42 : 7 = 6

Hay 420 : 70 = 6

Vậy thương cần tìm là 6.

Lưu ý : Muốn tìm thương ta lấy số bị chia "chia cho" số chia.


Câu 5:

Chọn dấu thích hợp thay cho ô trống dưới đây: 7200 : 800   ?   9

Xem đáp án

Ta có: 7200:8009  ?  9

Ta thấy 9 = 9 Nên 7200 : 800 = 9

Vậy ta chọn dấu =. Chọn C

Lưu ý : Khi so sánh 1 phép tính với 1 số, trước hết ta tìm kết quả của phép tính trước rồi so sánh kết quả đó với số còn lại.


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 7000 : 500   ?   12

Xem đáp án

Ta có:  7000:50014  ?  12

Ta thấy 14 > 12

Nên 7000 : 500 > 12

Vậy ta chọn dấu >. Chọn A

Lưu ý : Khi so sánh 1 phép tính với 1 số, trước hết ta tìm kết quả của phép tính trước rồi so sánh kết quả đó với số còn lại.


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

480:30             

Xem đáp án

Theo chiều mũi tên ta có phép tính sau:

480 : 30 = 16

Vậy số cần điền là 16.


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

18000:600             

Xem đáp án

Theo chiều mũi tên ta có phép tính sau:

1800 : 600 = 30

Vậy số cần điền là 30.


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một cửa hàng nhập về 80 can dầu như nhau chứa được tất cả 400 lít dầu. Vậy 1 can chứa được ............... lít dầu.

Xem đáp án

Tóm tắt:

80 can chứa: 400 lít dầu

1 can chứa: .... lít dầu?

Hướng dẫn:

Tìm số lít dầu chứa trong 1 can: ta lấy tất cả số lít dầu chia cho số can dầu

Bài giải

Một can chứa được số lít dầu là:

400 : 80 = 5 (lít)

Đáp số: 5 lít dầu.


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Có 100 học sinh xếp thành các hàng, biết mỗi hàng có 20 học sinh. Vậy xếp được tất cả ............... hàng.

Xem đáp án

Tóm tắt:

20 học sinh : 1 hàng

100 học sinh : ..hàng?

Hướng dẫn:

Tìm số hàng để xếp 100 học sinh: ta lấy 100 chia cho số học sinh trong 1 hàng

Bài giải

100 học sinh xếp được tất cả số hàng là:

100 : 20 = 5 (hàng)

Đáp số: 5 hàng.


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Xem đáp án

Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia

Ta có: 24000 : 800 = 30

Vậy thừa số cần tìm là 30.


Câu 12:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Xem đáp án

Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia

Ta có : 2000 : 400 = 5

Vậy thừa số cần tìm là 5.


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Thương của 2250 và 90 là bao nhiêu?

Xem đáp án

Thương của 2250 và 90 là:

2250 : 90 = 25

Vậy đáp án đúng là 25. Chọn C

Lưu ý : Muốn tìm thương của 2 số ta thực hiện phép tính chia.


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Thương của 3510 và 30 là bao nhiêu?

Xem đáp án

Thương của 3510 và 30 là:

3510 : 30 = 117

Vậy đáp án đúng là 117. Chọn A

Lưu ý : Muốn tìm thương của 2 số ta thực hiện phép tính chia.


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

120 : 60 = ...............

Xem đáp án

Ta có 120 : 60 hay 12 : 6 = 2

Vậy 120 : 60 = 2

Lưu ý : Khi thực hiện phép chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xoá một, hai, ba,.. chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

1250 : 50 = ...............

Xem đáp án

Ta có 1250 : 50 hay 125 : 5 = 25

Vậy 1250 : 50 = 25

Lưu ý : Khi thực hiện phép chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xoá một, hai, ba,.. chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường.


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Kết quả của phép tính 420 : 20 là

Xem đáp án

Ta có 420 : 20 = ?

Hay 42 : 2 = 21

Vậy 420 : 20 = 21

Chọn B

Lưu ý : Khi thực hiện phép chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xoá một, hai, ba,.. chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường.


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Kết quả của phép tính 3600 : 300 là

Xem đáp án

Ta có 3600 : 300 = ?

Hay 36 : 3 = 12

Vậy 3600 : 300 = 12

Chọn A

Lưu ý : Khi thực hiện phép chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xoá một, hai, ba,.. chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường.


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 90 là thương của phép chia 3600 : 400. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta thấy: 3600 : 400 = 9

Vậy 9 là thương của phép chia 3600 : 400

Nên ta chọn đáp án sai. Chọn B


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 220 là thương của phép chia 660 : 30. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Ta thấy: 660 : 30 = 22

Vậy 22 là thương của phép chia 660 : 30

Nên ta chọn đáp án sai. Chọn B


Bắt đầu thi ngay