Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia cho số có 3 chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia cho số có 3 chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia cho số có 3 chữ số có đáp án

  • 570 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

2784 : 174 = ...............

Xem đáp án

Đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau:

(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)

    2784       174    ¯17116    1044  1044          0

Vậy số cần điền là 16

Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

3264 : 168 = ............... (dư 72)

Xem đáp án

Đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau:

(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)

    3264       168    ¯16819    1584  1512       72

Vậy số cần điền là 19

Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: y × 210 = 636300

Xem đáp án

Ta có: y × 210 = 636300

 y = 636300 : 210

 y = 3030

Vậy đáp án đúng là y = 3030. Chọn B

Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: y × 300 = 45000

Xem đáp án

Ta có: y × 300 = 45000

 y = 45000 : 300

 y = 150

Vậy đáp án đúng là y = 150. Chọn A

Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5681 : 239 = 23 (dư ...............)

Xem đáp án

Đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau:

(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)

    5681       478    ¯23923       901     717     184

Vậy 5681 : 239 = 23 (dư 184)

Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5536 : 347 = 15 (dư ...............)

Xem đáp án

Đặt tính và thực hiện phép tính chia như sau:

(Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải)

    5536       347    ¯34715    2066   1735     331

Vậy 5536 : 347 = 15 (dư 331)

Lưu ý : Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ hai chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia, nếu hai chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

         ×24514210

Xem đáp án

Ta có: 14210 : 245 = 58

Vậy số cần điền là 58.

Lưu ý : Số cần điền là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

         ×606369660

Xem đáp án

Ta có: 369660 : 606 = 610

Vậy số cần điền là 610.

Lưu ý : Số cần điền là thừa số chưa biết. Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.


Câu 9:

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

Xem đáp án

Muốn tìm thương của hai số ta lấy số bị chia chia cho số chia

Ta có: 45201 : 741 = 61

Vậy thương cần tìm là 61.


Câu 10:

Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:

Xem đáp án

Muốn tìm thương của hai số ta lấy số bị chia chia cho số chia

Ta có: 22950 : 510 = 45

Vậy thương cần tìm là 45.


Câu 11:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

20064 : 209 ............... 94.

Xem đáp án

Ta có 20064:20996........94

Ta thấy 96 > 94

Nên 20064 : 209 > 94

Vậy ta điền dấu >.

Lưu ý : Khi so sánh 1 phép tính với 1 số, trước hết ta tìm kết quả của phép tính đó trước rồi so sánh kết quả đó với số còn lại.


Câu 12:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

45584 : 176 ............... 260

Xem đáp án

Ta có 45584:176259  .......260

Ta thấy 259 < 260

Nên 45584 : 176 < 260

Vậy ta điền dấu <.

Lưu ý : Khi so sánh 1 phép tính với 1 số, trước hết ta tìm kết quả của phép tính đó trước rồi so sánh kết quả đó với số còn lại.


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 4590 chia mấy bằng 255 ?

Xem đáp án

Ta có phép chia sau: 4590 : ? = 255

Ta thấy số cần tìm là số chia – Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

Vậy số cần tìm là: 4590 : 255 = 18. Chọn A


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 23838 chia mấy bằng 411?

Xem đáp án

Ta có phép chia sau: 23838 : ? = 411

Ta thấy số cần tìm là số chia – Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

Nên số cần tìm là: 23838 : 411 = 58

Vậy đáp án đúng là 58. Chọn A


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Trong kho có 20898 bao thóc. Người ta xếp đều số thóc đó lên 387 xe. Vậy mỗi xe chở được ............... bao thóc.

Xem đáp án

Tóm tắt:

387 xe: 20898 bao thóc

1 xe : ....bao thóc?

Bài giải

Mỗi xe chở được số bao thóc là:

20898 : 387 = 54 (bao)

 Đáp số: 54 bao thóc


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 52 là kết quả của phép chia nào sau đây?

Xem đáp án

Ta thấy:

3675 : 147 = 25

6136 : 118 = 52

Vậy 52 là kết quả của phép chia sau: 6136 : 118. Chọn B


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 11 là kết quả của phép chia nào sau đây?

Xem đáp án

Ta thấy:

6611 : 601 = 11

13222 : 601 = 22

Vậy 11 là kết quả của phép chia sau: 6611 : 601.

Chọn A


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

5712:168          

Xem đáp án

Theo chiều mũi tên ta có phép tính sau:

5712 : 168 = ?

Đặt tính và thực hiện tính như sau:

    5712       504    ¯16834       672     672          0

Vậy số cần điền là 34

Lưu ý : Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải

Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ ba chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia.


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

6048:  112          

Xem đáp án

Theo chiều mũi tên ta có phép tính sau:

6048 : 112 = ?

Đặt tính và thực hiện tính như sau:

    6048       560    ¯11254       448     448          0

Vậy số cần điền là 54

Lưu ý : Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải

Ở lượt chia thứ nhất, ta phải lấy từ ba chữ số của số bị chia (theo thứ tự từ trái sang phải) để chia cho số chia.


Bắt đầu thi ngay