Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp án
-
704 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
48000 : 1000 = ...............
Ta có: 48000 : 1000 = 48
Vậy số cần điền vào ô trống là: 48
Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó.
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
70000 : 100 = ...............
Ta có: 70000 : 100 = 700
Vậy số cần điền vào ô trống là: 700
Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó.
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
138000 : 100 = ...............
Ta có: 138000 : 100 = 1380
Vậy số cần điền vào ô trống là: 1380
Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba, ...chữ số 0 bên phải số đó.
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y: y x 100 = 20000
Ta có:
y x 100 = 20000
y = 20000 : 100
y = 200
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 200. Chọn A
Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y: 250 : y = 10
Ta có: 250 : y = 10
y = 250 : 10
y = 25
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 25. Chọn A
Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y: y x 10 = 80
Ta có: y x 10 = 80
y = 80 : 10
y = 8
Vậy ta chọn đáp án đúng là: y = 8. Chọn A
Lưu ý : y cần tìm ở vị trí là thừa số, muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
80 kg = ............... yến
Ta có: 10 kg = 1 yến
Nhẩm: 80 : 10 = 8. Vậy 80 kg = 8 yến
Số cần điền vào ô trống là: 8
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
900kg = ............... tạ
Ta có: 100kg = 1 tạ
Nhẩm: 900 : 100 = 9
Vậy 900kg = 9 tạ
Số cần điền vào ô trống là: 9.
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
5000g = ............... kg
Ta có: 5000g = 5kg
Nhẩm: 5000 : 1000 = 5
Vậy 5000g = 5kg
Số cần điền vào ô trống là: 5.
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
60 x 100 = 6000
6000 x 10 = 60000
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 6000; 60000
Lưu ý : Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc thêm một, hai, ba,... chữ số 0 vào bên phải số đó
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
700 : 100 = 7
7 x 10 = 70
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 7 ; 70
Lưu ý :
+ Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc thêm một, hai, ba,... chữ số 0 vào bên phải số đó
+ Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ...cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc bớt đi một, hai, ba,... chữ số 0 ở bên phải số đó.
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Ta có:
28000 : 1000 = 28
28 x 100 = 2800
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 28 ; 2800
Lưu ý :
+ Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.
+Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,... cho 10, 100, 1000, ...ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,... chữ số 0 ở bên phải số đó.
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
25 x 10 = ...............
Ta có: 25 x 10 = 250
Vậy số cần điền vào ô trống là: 250
Lưu ý : Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
42 x 1000 = ...............
Ta có: 42 x 1000 = 42000
Vậy số cần điền vào ô trống là: 42000
Lưu ý : Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
48 x 100 = ...............
Ta có: 48 x 100 = 4800
Vậy số cần điền vào ô trống là: 4800
Lưu ý : Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 150 $m^2$. Tính chiều dài hình chữ nhật biết chiều rộng là 10m.
Chiều dài hình chữ nhật là: 150 : 10 = 15 (m)
Đáp số: 15m. Chọn B
Lưu ý : Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,... cho 10, 100, 1000, ...ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, ba,... chữ số 0 ở bên phải số đó.
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật ABCD biết độ dài cạnh AB là 18cm, độ dài cạnh BC là 10cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
18 x 10 = 180 cm2.
Đáp số: 180 cm2. Chọn D
Lưu ý : Khi nhân số tự nhiên với 10 , 100 , 1000 , ... ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.