Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Trung bình)
-
400 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Biết chu vi hình vuông là P = 768cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là …….. cm
Hướng dẫn giải:
Ta có chu vi hình vuông là 768cm
Độ dài cạnh hình vuông là: (cm)
Đáp số: 192 cm
Câu 2:
Biết chu vi hình vuông bằng P. Độ dài cạnh hình vuông là ……… cm với P = 432cm
Hướng dẫn giải:
Ta có chu vi hình vuông là 432cm
Độ dài cạnh hình vuông là:
Đáp số: 108 cm
Câu 3:
Một hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Tính chu vi hình vuông với dam. Chu vi hình vuông ABCD là ……….cm.
Hướng dẫn giải:
Đổi
Với dam, chu vi hình vuông ABCD là: (cm)
Đáp số: 1000cm
Câu 4:
Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là c. Tính chu vi hình vuông với c = 364 cm. Chu vi hình vuông là ……….cm.
Hướng dẫn giải:
Với c = 264 cm thì tổng độ dài hai cạnh là 264cm
Một cạnh hình vuông dài là: (cm)
Chu vi hình vuông là: (cm)
Đáp số: 528cm
Câu 5:
gọi là biểu thức có chứa một chữ đúng hay sai?
Hướng dẫn giải:
Phép tính gồm số, dấu tính và một chữ
Nên gọi là: Biểu thức có chứa một chữ
Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng
Câu 6:
gọi là biểu thức có chứa một chữ đúng hay sai?
Đáp án B
Phép tính gồm số, dấu, tính
Nên gọi là: Biểu thức
Vậy ta chọn đáp án: B. Sai
Câu 7:
Nếu = 207 thì giá trị của biểu thức là ……
Hướng dẫn giải:
Nếu m = 207 thì
Nên với m = 207 thì giá trị của biểu thức là 1548
Vậy số cần điền là 1548
Câu 8:
Muốn tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của m ta thay giá trị của m vào biểu thức rồi thực hiện tính đúng hay sai?
Đáp án A
Muốn tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của m ta thay giá trị của m vào biểu thức rồi thực hiện tính.
Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm.
Giá trị của biểu thức với m là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là ……..
Hướng dẫn giải:
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8
Nếu thì
Vậy số cần điền là 46.
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm.
Giá trị của biểu thức với m là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là ………..
Hướng dẫn giải:
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8
Nếu m = 8 thì
Vậy số cần điền là 3776
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Với y = 38 thì
Với y = 74 thì
Với y = 69 thì
Vậy các số cần điền là: 70 ; 358 ; 318
Câu 12:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Với y = 325 thì
Với y = 184 thì
Với y = 728 thì
Vậy các số cần điền là: 1236 ; 531 ; 3251
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị biểu thức với là số chẵn liền sau số 44 là ……..
Hướng dẫn giải:
Ta thấy số chẵn liền sau số 44 là
Với thì
Vậy số cần điền là: 229
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị biểu thức với c là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là ……..
Hướng dẫn giải:
Ta thấy số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là 990
Với thì
Vậy số cần điền là: 5912
Câu 15:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Với thì biểu thức có giá trị là 666 đúng hay sai?
Đáp án A
Với thì biểu thức
Vậy giá trị của biểu thức với là 666
Nên ta chọn đáp án: A. Đúng
Câu 16:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Với a = 68 thì biểu thức có giá trị là 660 đúng hay sai?
Đáp án B
Với a = 68 thì biểu thức
Vậy giá trị của biểu thức với a = 68 là 606
Nên ta chọn đáp án: B. Sai
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị biểu thức là ………… với
Hướng dẫn giải:
Với thì
Vậy số cần điền là : 608
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị biểu thức là ………. với
Hướng dẫn giải:
Với thì
Vậy số cần điền là : 797
Câu 19:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu hình vi chữ nhật với a = 174dm
Chu vi hình chữ nhật là ………. dm
Hướng dẫn giải:
Với a = 174dm
Chiều dài bằng 174dm
Chiều rộng chiều dài
Chu vi hình chữ nhật bằng: ? dm
Bài giải
Với a = 174dm, chiều rộng hình chữ nhật là:
(dm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(dm)
Đáp số: 522 dm
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Với m = 324 thì biểu thức có giá trị là 1248 đúng hay sai?
Đáp án B
Với m = 324 thì
Vậy giá trị của biểu thức với là 1246
Vậy ta chọn đáp án: B. Sai