Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 6: Đại lượng và đo đại lượng có đáp án

Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 6: Đại lượng và đo đại lượng có đáp án

Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 6: Đại lượng và đo đại lượng có đáp án

  • 360 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 4 km2 = ....... hm2                       b) 8 hm2 = ......... dam2

c) 6 km2 = ....... dam2                    d) 6 hm2 = .......... m2

e) 5 km2 = ........ m2                       g) 91 dam2 = ........ m2

Xem đáp án

a) Ta có: 1 km2 = 100 hm2

Nên 4 km2  = 400 hm2                               

b) Ta có: 1 hm2 = 100 dam2

Nên 8 hm2 = 800 dam2

c) Ta có: 1 km2 = 10 000 dam2

Nên 6 km2 = 60 000 dam2                  

d) Ta có: 1 hm2 = 10 000 m2

Nên 6 hm2 = 60 000 m2

e) Ta có: 1 km2 = 1 000 000 m2

Nên 5 km2 = 5 000 000 m2                

g) Ta có: 1 dam2 = 100 m2

Nên 91 dam2 = 9 100 m2


Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 24 m2 = .......... hm2                            b) 27 dm2 = ......... cm2

c) 19 cm2 = ........... mm2                        d) 325 m2 = ......... dm2

e) 32 m2 = .......... cm2                                g) 3 dm2 = ......... mm2

Xem đáp án

a) Ta có 1 hm2 = 10 000 m2

Nên 1 m2 = 0,0001 hm2

Do đó 24 m2 = 0,0024 hm2

b) Ta có: 1 dm2 = 100 cm2

Nên 27 dm2 = 2700 cm2

c) Ta có: 1 cm2 = 100 mm2                         

Nên 19 cm2 = 1 900 mm2                        

d) Ta có: 1 m2 = 100 dm2

Nên 325 m2 = 32 500 dm2

e) Ta có: 1 m2 = 10 000 cm2                            

Nên 32 m2 = 320 000 cm2                            

g) Ta có: 1 dm2 = 10 000 mm2

Nên 3 dm2 = 30 000 mm2


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 1 500 dm2 = ........ m2                             b) 40 000 cm2 = ........... dm2

c) 2 000 dam2 = ........ hm2                         d) 3 200 hm2 = ............ km2

e) 13 700 m2 = ......... dam2                       g) 1 500 hm2 = ........... km2

Xem đáp án

a) Ta có: 1 m2 = 100 dm2

Nên 1 dm2 = 0,01 m2         

Do đó 1 500 dm2 = 15 m2                   

b) Ta có: 1 m2 = 100 cm2

Nên 1 cm2 = 0,01 dm2

40 000 cm2 = 400 dm2

c) Ta có: 1 hm2 = 100 dam2                       

1 dam2 = 0,01 hm2                       

2 000 dam2 = 20 hm2                       

d) Ta có: 1 km2 = 100 km2

Nên 1 hm2 = 0,01 km2

Do vậy 3 200 hm2 = 32 km2

e) Ta có: 1 dam2 = 100 m2  

Nên 1 m2 = 0,01 dam2                      

Do đó 13 700 m2 = 137 dam2                                           

g) Ta có: 1 km2 = 100 hm2

Nên 1 hm2 = 0,01 km2

Do đó 1 500 hm2 = 15 km2


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 4 m2 3 dm2 =.......dm2                              b) 3 m2 23 dm2 =...........dm2

c) 2 m2  3 dm2 =........cm2                             d) 5 m2 9 cm2 =.............cm2

e) 8 hm2 80 m2 =.........m2                            g) 72 m2 34 cm2 =..........cm2

Xem đáp án

a) Ta có: 1 m2 = 100 dm2 nên 4 m2 = 400 dm2                             

Do đó 4 m2 3 dm2 = 403 dm2                             

b) Ta có: 1 m2 = 100 dm2 nên 3 m2 = 300 dm2

Do đó 3 m2 23 dm2 = 323 dm2

c) Ta có: 1 m2  = 10 000 cm2                       

Nên 2 m2  = 20 000 cm2                         

Do đó 2 m2 3 dm2 = 20 300 cm2                            

d) Ta có: 1 m2 = 10 000 cm2

Nên 5 m2 = 50 000 cm2

Do đó 5 m2 9 cm2 = 50 009 cm2

e) Ta có: 1 hm2 = 10 000 m2                        

Nên 8 hm2 = 80 000 m2                        

Do đó 8 hm2 80 m2 = 80 080 m2                        

g) Ta có: 1 m2 = 10 000 cm2

Nên 72 m2 = 720 000 cm2

Do đó 72 m2 34 cm2 = 720 034 cm2


Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 254 dm2 =...... m2 ...... dm2                         b) 40 059 cm2 =....... m2 ...... cm2

c) 750 dm2 =....... m2 ....... dm2                      d) 10 800 m2 =........ hm2 ...... m2

e) 3 020 cm2 =..... dm2 ....... cm2                     g) 7 009 cm2 =...... dm2 ...... cm2

Xem đáp án

a) Ta có: 1 m2 = 100 dm2 nên 1 dm2 = 0,01 m2

Hay 200 dm2 = 2 m2

Do đó 254 dm2 = 2 m2 54 dm2                   

b) Ta có: 1m2 = 10 000 cm2 nên 10 000 cm2 = 1 m2

Hay 40 000 cm2 = 4 m2

Do đó: 40 059 cm2 = 4 m2 59 cm2

c) Ta có: 1 m2 = 100 dm2 nên 100 dm2 = 1 m2

Hay 700 dm2 = 7 m2

Do đó 750 dm2 = 7 m2 50 dm2                                  

d) Ta có: 1 hm2 = 10 000 m2 nên 10 000 m2 = 1 hm2

Hay 10 000 m2 = 1 hm2

Do đó: 10 800 m2 = 1 hm2 800 m2

e) Ta có: 1 m2 = 100 cm2 nên 100 cm2 = 1 dm2

Suy ra 3 000 cm2 = 30 dm2

Do đó 3 020 cm2 = 30 dm2 20 cm2            

g) Ta có: 1 dm2 = 100 cm2 nên 100 cm2 = 1 dm2

Suy ra 7 000 cm2 = 70 dm2

Do đó 7 009 cm2 = 70 dm2 9 cm2


Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 4 tấn =.........yến                          b) 8 tấn =........tạ

c) 15 tấn =.........kg                          d) 6 tạ =........kg

e) 52 yến =.........kg                          g) 15 tạ =........yến

Xem đáp án

a) Ta có: 1 tấn = 100 yến

Nên 4 tấn = 400 yến                        

b) Ta có: 1 tấn = 10 tạ

Nên 8 tấn = 80 tạ

c) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg

Nên 15 tấn = 15 000 kg                    

d) Ta có: 1 tạ = 100 kg

Nên 6 tạ = 600 kg

e) Ta có: 1 yến = 10 kg

Nên 52 yến = 520 kg                         

g) Ta có: 1 tạ = 10 yến

Nên 15 tạ = 150 yến


Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 3 tấn 5kg =........ kg                                     b) 6 tạ 12 yến =.......... kg

c) 32 tạ 8kg =......... kg                                    d) 10 tấn 20 yến =........ tạ

e) 15 tạ 2 yến =........ yến                                g) 8 tấn 2 yến =....... kg

Xem đáp án

a) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg nên 3 tấn = 3 000 kg.

Do đó 3 tấn 5 kg = 3 005 kg.         

b) Ta có: 1 tạ = 100 kg nên 6 tạ = 600 kg;

1 yến = 10 kg nên 12 yến = 120 kg.

Do đó 6 tạ 12 yến = 720 kg.

c) Ta có: 1 tạ = 100 kg nên 32 tạ = 3 200 kg.

Do đó 32 tạ 8kg = 3 208 kg.                          

d) Ta có: 1 tấn = 10 tạ nên 10 tấn = 100 tạ; 10 yến = 1 tạ nên 20 yến = 2 tạ.

Do đó 10 tấn 20 yến = 102 tạ.

e)  Ta có: 1 tạ = 10 yến nên 15 tạ = 150 yến

Do đó 15 tạ 2 yến = 152 yến.                       

g) Ta có: 1 tấn = 1 000 kg nên 8 tấn = 8 000 kg; 1 yến = 10 kg nên 2 yến = 20 kg.

Do đó 8 tấn 2 yến = 8 000 + 20 = 8 020 kg.


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 3 giờ = ......... phút                                      b) 5 thế kỉ = ........ năm

c) 2 ngày = ........ giờ                                       d) 240 giây = ......... phút

e) 7 000 năm = ........ thế kỉ                           g) 14giờ = .......... phút

Xem đáp án

a) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 3 giờ = 180 phút.                          

b) Ta có: 1 thế kỉ = 100 năm

Nên 5 thế kỉ = 500 năm

c) Ta có: 1 ngày = 24 giờ.

Nên 2 ngày = 48 giờ.

d) Ta có: 60 giây = 1 phút.

Do đó 240 giây = 4 phút.

e)  Ta có: 1 thế kỉ = 100 năm nên 100 năm = 1 thế kỉ

Do đó 7 000 năm = 70 thế kỉ.                                    

g) Ta có: 1 giờ = 60 phút

Do đó 14 giờ = 15 phút.


Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 2 giờ 15 phút = .......... phút                      b) 1 ngày 12 giờ = .......... giờ

c) 2 thế kỉ 3 năm = ......... năm                      d) 2 tuần 3 ngày = ........... ngày

e) 3 phút 15 giây = ......... giây                       g) 15  giờ = ........... giây

Xem đáp án

a) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 2 giờ = 120 phút.

Do đó: 2 giờ 15 phút = 135 phút.                    

b) Ta có: 1 ngày = 24 giờ.

Do đó 1 ngày 12 giờ = 36 giờ

c) 2 thế kỉ 3 năm = 2003 năm                     

d) Ta có: 1 tuần = 7 ngày nên 2 tuần = 14 ngày.

Do đó 2 tuần 3 ngày = 17 ngày.

e) Ta có: 1 phút = 60 giây nên 3 phút = 180 giây.

Do đó 3 phút 15 giây = 195 giây.

g) Ta có: 1 giờ = 60 phút nên 15 giờ = 12 phút;

1 phút = 60 giây nên 12 phút = 720 giây.

Do đó 15  giờ = 720 giây.


Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 5 km2 90 hm2 = ......... hm2                      b) 8 tấn 20 yến =...........tạ

c) 3 tạ 12 yến = ..........kg                            d) 4 tuần 3 ngày =..........ngày

e) 8 m2 200 cm2 = ........dm2                       g) 4 km2 500 m2 = ........m2

Xem đáp án

a) Ta có: 1 km2 = 100 hm2 nên 5 km2 = 500 hm2                     

Do đó: 5 km2 90 hm2 = 590 hm2.                

b) Ta có:  1 tấn = 10 tạ nên 8 tấn = 80 tạ; 10 yến = 2 tạ nên 20 yến = 2 tạ.

Do đó 8 tấn 20 yến = 82 tạ.

c) Ta có 1 tạ = 100 kg nên 3 tạ = 300 kg; 1 yến = 10 kg nên 12 yến = 120 kg.

Do đó 3 tạ 12 yến = 420 kg.                        

d) Ta có: 1 tuần = 7 ngày nên 4 tuần = 28 ngày.

Do đó 4 tuần 3 ngày = 31 ngày.

e) Ta có: 1 m2 = 100 dm2 nên 8 m2 = 800 dm2

Do đó 8 m2 200 cm2 = 802 dm2.                    

g) Ta có: 1 km2 = 1 000 000 m2 nên 4 km2 = 4 000 000 m2

Do đó 4 km2 500 m2 = 4 000 500 m2.


Bắt đầu thi ngay