IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Nâng cao)

Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Nâng cao)

Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Nâng cao)

  • 344 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống.

Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là h. Tính chu vi hình vuông với h=5m6cm

Chu vi hình vuông là …….. cm

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đổi: 5m 6cm = 506cm

Với h = 506 cm thì tổng độ dài hai cạnh là 506 cm

Một cạnh hình vuông dài là: 506:2=253 (cm)

Chu vi hình vuông là: 253×4=1012 (cm)

Đáp số: 1012cm

Lưu ý : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là a. Tính chu vi hình vuông với a=3hm4cm

Chu vi hình vuông là ……… cm

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đổi 3hm 4cm = 30004 cm

Với  cm thì tổng độ dài hai cạnh là 30004cm

Một cạnh hình vuông dài là: 30004:2=15002 (cm)

Chu vi hình vuông là: 15002×4=60008 (cm)

Đáp số: 60008cm

Lưu ý : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Một thửa ruộng hình vuông có độ dài cạnh là a. Tính chu vi thửa ruộng với a=12 km

Chu vi thửa ruộng  là …… m

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đổi 12 km = 500 m

Với a=12 km, chu vi thửa ruộng là: 500×4=2000 (m)

Đáp số: 2000 m

Lưu ý : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Với m=78 432 thì biểu thức m×6+3 248 có giá trị là ………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với m = 78432 thì biểu thức m×6+3 248=78432×6+3 248=473  840

Vậy đáp án cần điền là 473 840.


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Với m = 69354 thì biểu thức m×6+3248 có giá trị là …………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với m=69 354 thì biểu thức m×6+3248=69354×6+3248=419 372

Vậy đáp án cần điền là 419 372.


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị biểu thức 9×m+15387:3  với m là số lớn nhất nhỏ hơn 10 000 là ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta thấy số lớn nhất có 4 chữ số nhỏ hơn 10 000 là 9 999

Nên với m=9 999 thì biểu thức:

9×m+15387:3=9×9999+15387:3=89 991+15387:3=89 991+5129=95 120

Vậy đáp án cần điền là 95120


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị biểu thức m+68 43225 768:2  với m là số lớn nhất có 4 chữ số là ……….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta thấy số lớn nhất có 4 chữ số  9999

Nên với m=9999 thì biểu thức:

m+68 43225 768:2=9999+68 43225 768:2= 9999 + 68 432  12884= 78431  12884= 65 547

Vậy đáp án cần điền là 65 547


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức 69×5m+88 với m = 144 là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với m = 144 thì giá trị của biểu thức

69 × 5  m + 88 = 69  ×  5  144 + 88= 345  144 + 88= 201 + 88= 289

Vậy ta chọn đáp án: 289


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức 673×5:m+178 với m = 5 là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với m = 5 thì giá trị của biểu thức 673×5:m+178=673×5:5+178=851

Vậy ta chọn đáp án: 851


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với b =6475:5 thì giá trị của biểu thức

2161  368 + b = 2161  368 + 6 475 : 5= 2161  368 + 1295= 1793 + 1295= 3088

Với b =460:4 thì giá trị của biểu thức

2161  368 + b = 2161  368 + 460 : 4= 2161  368 + 115= 1793 + 115= 1908

Vậy các đáp án cần điền là: 3088; 1908


Câu 11:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với c=84327+198  thì giá trị của biểu thức 

368 + c  2161 = 368 + 84327 + 198  2161= 84695 + 198  2161= 84893  2161= 82732

Với c=68905:5 thì giá trị của biểu thức

368 + c  2161 = 368 + 68905 : 5  2161= 368 + 13781  2161= 14149  2161= 11988

Vậy các đáp án cần điền là: 82 732; 11 988.


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức 516×9+a846 với a là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:

Xem đáp án

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9876.

Với a=9876 thì giá trị của biểu thức

516 × 9 + a  846 = 516 × 9 + 9876  846= 4644 + 9876  846= 14520  846= 13674

Vậy đáp án đúng là 13674


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức 468×5379+a với a là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9876

Với a=9876 thì giá trị của biểu thức

468 × 5  379 + a = 468 × 5  379 + 9876= 2340  379 + 9876= 1961 + 9876= 11837

Vậy đáp án đúng là: 11837


Câu 14:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức 7354+42768a×5 với a=45680:53219 là 20537 đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

a = 45680 : 5  3219a = 9136  3219       a = 5917 

Với a=5917 thì biểu thức

7354 + 42768  a × 5 = 7354 + 42768  5917 × 5= 7354 + 42768  29585= 50122  29585= 20537

Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng


Câu 15:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức 55648:4+a×8  với a=45680:53219 là 61428 đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

a = 45680 : 5  3219a = 9136  3219          a = 5917

Với a=5917 thì biểu thức

55648 : 4 + a × 8 = 55648 : 4 + 5917 × 8 = 13912 + 47336= 61248

Mà 61248<61428

Vậy ta chọn đáp án: B. Sai


Câu 16:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

Cho hai biểu thức: M=684×5:a+41734, N=20943×3:a+25643. Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức với a = 9

Giá trị của biểu thức M  giá trị của biểu thức N

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta thấy với a=9 thì:

M = 684 × 5 : 9 + 41734M = 3420 : 9 + 41734M = 380 + 41734M = 42114

Và N = 20943 × 3 : 9 + 25643N = 62829 : 9 + 25643N = 6981 + 25643N = 32624

42114>32624 nên M > N

Vậy dấu cần điền là dấu: >


Câu 17:

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

Cho hai biểu thức: A=32864m×7+261, B=4568+m:2×9. Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức với  

Giá trị của biểu thức A  giá trị của biểu thức B.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta thấy với m=754 thì:

A= 32864  754 × 7 + 261A = 32864  5278 + 261A = 27586 + 261A = 27847B = 4568 + 754 : 2 × 9B = 4568 + 377  ×  9B = 4568 + 3393B = 7961

27847  >7961 nên A > B

Vậy dấu cần điền là dấu: >


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Biết chu vi hình chữ nhật bằng a và chiều rộng bằng 13 chiều dài. Với a=5584 cm thì chiều dài hình chữ nhật là ……… cm, chiều rộng là ………. Cm

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với a = 5584 cm thì chu vi hình chữ nhật là 5584 cm

Nửa chu vi hình chữ nhật là: 5584:2=2792 (cm)

Theo bài ra ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ ta có:

Chiều rộng hình chữ nhật là: 2792:4=698 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là: 698×3=2094 (cm)

Đáp số: Chiều dài: 2094 cm

Chiều rộng 698 cm


Câu 19:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Biết nửa chu vi hình chữ nhật bằng a và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Với a = 5840 cm thì chiều dài hình chữ nhật là …….. cm, chiều rộng là ……… cm

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với a = 5840 cm thì nửa chu vi hình chữ nhật là 5840 cm

Theo bài ra ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ ta có:

Chiều rộng hình chữ nhật là: 5840:5=1168 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là: 1168×4=4672 (cm)

Đáp số: Chiều dài: 4672 cm

Chiều rộng 1168 cm


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Một hình tứ giác có tổng độ dài 3 cạnh bằng a, biết cạnh còn lại bằng 13 tổng độ dài 3 cạnh. Vậy với a = 396 dm thì chu vi hình tứ giác là ………… dm

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Với a = 396 dm ta có:

Tổng độ dài 3 cạnh hình tứ giác = 396dm

Cạnh còn lại bằng 13 tổng độ dài 3 cạnh

Chu vi hình tứ giác = ? cm

Bài giải

Với  dm thì độ dài cạnh còn lại của hình tứ giác là: 396:3=132 (dm)

Chu vi hình tứ giác là: 396+132= 528 (dm)

Đáp số: 528dm


Bắt đầu thi ngay