IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 3 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 3 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán 4 - Tuần 3 có đáp án

  • 419 lượt thi

  • 37 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 40 567 382 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 40 567 382 là: 4; 0.


Câu 2:

Giá trị của chữ số 5 trong số 15 476 878 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Giá trị của chữ số 5 trong số 15 476 878 là: 5 000 000.


Câu 3:

Số “Bốn trăm triệu” có số chữ số 0 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Số “Bốn trăm triệu” đọc là 400 000 000 có số chữ số 0 là: 8.


Câu 4:

Số 321 000 215 được đọc là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là A

Số 321 000 215 đọc là: Ba trăm hai mươi mốt triệu hai trăm mười lăm.


Câu 5:

Số gồm “Ba mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, hai chục” có số chữ số là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Số gồm “Ba mươi mốt triệu, bảy trăm nghìn, hai chục” là 31 700 020 có số chữ số là: 8.


Câu 6:

Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Số lớn nhất có sáu chữ số là 999 999;

Số liền sau của số lớn nhất có sáu chữ số là: 1 000 000.


Câu 7:

Cho các số 6; 8; 3; 2; 5; 0. Số bé nhất gồm sáu chữ số được tạo bởi các số đã cho là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Số có sáu chữ số bé nhất được viết từ các số 6; 8; 3; 2; 5; 0 thì:

+ Chữ số hàng cao nhất là chữ số bé nhất khác 0 nên chữ số hàng trăm nghìn là 2.

+ Chữ số hàng chục nghìn là chữ số bé nhất khác với chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng chục nghìn là 0.

+ Chữ số hàng nghìn là chữ số bé nhất khác với chữ số hàng trăm nghìn và hàng chục nghìn nên chữ số hàng nghìn là 3.

+ Chữ số hàng trăm là chữ số bé nhất khác với chữ số hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn và hàng nghìn nên chữ số hàng trăm là 5.

+ Chữ số hàng chục là chữ số bé nhất khác với chữ số hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm nên chữ số hàng chục là 6.

+ Chữ số hàng đơn vị là 8.

Vậy số bé nhất gồm sáu chữ số được tạo bởi các số đã cho là: 203 568.


Câu 8:

Trong các dãy số dưới đây, dãy số tự nhiên là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là C

Trong các dãy số dưới đây, dãy số tự nhiên là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ….


Câu 9:

Ghi cách đọc các số sau:

a) 13 000 045;

Xem đáp án
a) 13 000 045: Mười ba triệu bốn mươi lăm;

Câu 10:

b) 1 540 000;
Xem đáp án
b) 1 540 000: Một triệu năm trăm bốn mươi nghìn;

Câu 11:

c) 75 283 615;
Xem đáp án
c) 75 283 615: Bảy mươi lăm triệu hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm mời lăm;

Câu 12:

d) 14 000 230 000.

Xem đáp án

d) 14 000 230 000: Mười bốn triệu hai trăm ba mươi nghìn.


Câu 13:

Hoàn thành bảng sau:

Số

376 090 782

298 764 352

875 006 324

168 034 758

Giá trị của số 6

 

 

 

 

Xem đáp án

Số

376 090 782

298 764 352

875 006 324

168 034 758

Giá trị của số 6

6 000 000

60 000

6 000

60 000 000


Câu 19:


b) Số liền trước của số 233 456 là số 233 456   Media VietJack

Xem đáp án

b) S vì số liền trước của số 233 456 là số 233 455.


Câu 21:

d) Số liền trước của số 999 999 là 1 000 000    Media VietJack
Xem đáp án

d) S vì số liền trước của số 999 999 là 999 998.


Câu 29:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là …………………………….;

Xem đáp án

a) Ta chọn chữ số hàng cao nhất của số có bảy chữ số là số lớn nhất nên chữ số hàng triệu là 9.

Các chữ số ở các hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị lần lượt là 8; 7; 6; 5; 4; 3.

Vậy số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là 9 876 543.


Câu 31:

c) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là …………….…………………….;

Xem đáp án

c) Số lớn nhất có bảy chữ số là 9 999 999

Mà số chẵn có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chữ số lớn nhất sẽ là 8.

Vậy số chẵn lớn nhất có bảy chữ số (chữ số hàng đơn vị là số chẵn lớn nhất) là 9 999 998;


Câu 32:

d) Số tròn chục lớn nhất có bảy chữ số là ……….…………………….;

Xem đáp án

d) Số lớn nhất có bảy chữ số là 9 999 999.

Số cần tìm là số tròn chục nên có tận cùng là 0.

Vậy số tròn chục lớn nhất có bảy chữ số là 9 999 990.


Câu 33:

e) Số lẻ bé nhất có bảy chữ số là …………………………..…………..

Xem đáp án

e) Số bé nhất có bảy chữ số là 1 000 000.

Số lẻ nhỏ nhất là 1.

Vậy số lẻ bé nhất có bảy chữ số (hàng đơn vị là số lẻ nhỏ nhất) là 1 000 001.


Câu 34:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước số bé nhất có bảy chữ số là ………………………...………….;

Xem đáp án

a) Số bé nhất có bảy chữ số là 1 000 000.

Do đó số liền trước số bé nhất có bảy chữ số là 999 999.


Câu 35:

b) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có bảy chữ số là ……………….………….;

Xem đáp án

b) Số tròn chục lớn nhất có bảy chữ số là 9 999 990.

Do đó số liền sau số tròn chục lớn nhất có bảy chữ số là 9 999 991.


Câu 36:

c) Số liền trước số lớn nhất có bảy chữ số là ………………………..………….;

Xem đáp án

c) Số lớn nhất có bảy chữ số là 9 999 999.

Do đó số liền trước số lớn nhất có bảy chữ số là 9 999 998.


Câu 37:

d) Số liền trước số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là …………..….………….

Xem đáp án

d) Số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là 1 023 456.

Do đó số liền trước số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là 1 023 455.


Bắt đầu thi ngay