Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.So sánh và xếp thứ tự (Trung bình)
Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân.So sánh và xếp thứ tự (Trung bình)
-
386 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
x là số tròn chục liền trước của số 7853
y là số tròn chục liền sau của số 7863
Đáp án B
Số tròn chục liền trước của số 7853 là 7850
Số tròn chục liền sau của số 7863 là 7870
Mà 7850 < 7870 nên x < y
Vậy ta chọn dấu : <
Câu 2:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
x là số liền sau của số 3486
y là số liền trước của số 3488
Đáp án C
Số liền sau của số 3486 là 3487, x = 3487
Số liền trước của số 3488 là 3487, y = 3487
Nên x = y = 3487
Vậy ta chọn dấu: =
Câu 3:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự lớn đến bé: 25368; 85 236; 26358; 68356; 63586
…………..; …………..; ………….; …………..; …………
Hướng dẫn giải:
So sánh các số đã cho ta thấy:
85236 > 68356 > 63586 > 26358 > 25368
Nên các số đã cho được sắp xếp như sau: 85236; 68356 ; 63586 ; 26358 ; 25368
Vậy các số cần điền lần lượt là: 85236 ; 68356 ; 63586 ; 26358 ; 25368
Câu 4:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự lớn đến bé: 6657; 6567; 7656; 6766; 7665
…………..; …………..; ………….; …………..; …………
Hướng dẫn giải:
So sánh các số đã cho ta thấy:
7665 > 7656 > 6766 > 6657 > 6567
Nên các số đã cho được sắp xếp như sau: 7665 ; 7656 ; 6766 ; 6657 ; 6567
Vậy các số cần điền lần lượt là: 7665 ; 7656 ; 6766 ; 6657 ; 6567
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Bạn Vịt nói: "Không có số tự nhiên nào lớn nhất.". Theo em bạn Vịt nói đúng hay sai?
Đáp án A
Số tự nhiên nào cũng có thể cộng thêm 1 đơn vị nên không có số tự nhiên lớn nhất
Nên bạn Vịt nói đúng
Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Bạn Mèo nói:"Số tự nhiên lớn nhất là số 1 tỉ.". Theo em bạn Mèo nói đúng hay sai?
Đáp án A
Số tự nhiên nào cũng có thể cộng thêm 1 đơn vị nên không có số tự nhiên lớn nhất nên bạn Mèo nói sai
Vậy ta chọn đáp án: A. Sai
Câu 7:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..; …………
Hướng dẫn giải
Ta thấy: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998
Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002.
Vậy các số cần điền lần lượt là: 998; 999; 1000; 1001; 1002
Câu 8:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
4 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: …………..; …………..; ………….; …………..
Hướng dẫn giải:
Ta thấy: Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là: 9990
Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 9990 là: 9990; 9991; 9992; 9993
Vậy các số cần điền lần lượt là: 9990; 9991; 9992; 9993
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số tự nhiên liền trước số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: ………….
Hướng dẫn giải:
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98
Số liền trước số 98 là 97
Vậy số cần điền là 97
Lưu ý : Muốn tìm số liền trước của 1 số ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết thêm 3 số tự nhiên thích hợp vào dãy số: 786; 784; ……; …………; ………..
Hướng dẫn giải:
Ta thấy dãy số đã cho là dãy số giảm dần 2 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt là: 782; 780; 778
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho số tự nhiên A có 4 chữ số, biết rằng số liền sau của số A là số có 5 chữ số. Số lẻ liền trước của số A là …………
Hướng dẫn giải:
Vì số liền sau số A là số có 5 chữ số nên số A là số lớn nhất có 4 chữ số là 9999
Nên số lẻ liền trước số A là 9997
Vậy số cần điền là 9997
Câu 12:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tìm số tự nhiên x biết: x là số liền trước của số bé nhất có 5 chữ số. Số tự nhiên x là …………
Hướng dẫn giải:
Số bé nhất có 5 chữ số là 10 000
Số liền trước của số 10 000 là 9999
Nên số tự nhiên x là 9999
Vậy số cần điền là 9999
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào chỗ trống:
Viết số tự nhiên x biết: . Số tự nhiên x là ………
Hướng dẫn giải:
Số tự nhiên x gồm 7 chục nghìn, 9 nghìn, 8 chục, 6 đơn vị.
Nên số tự nhiên x là 79 086. Vậy số cần điền là 79 086
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào chỗ trống:
Viết số tự nhiên x biết: . Số tự nhiên x là …………
Hướng dẫn giải:
Số tự nhiên x gồm 6 trăm nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 9 đơn vị
Nên số tự nhiên x là 608 569
Vậy số cần điền là 608 569
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 9 trong số 738 494 có giá trị là …………….
Hướng dẫn giải:
Chữ số 9 trong số 738 494 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 90
Vậy số cần điền là 90
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 6 trong số 568 370 có giá trị là …………
Hướng dẫn giải:
Chữ số 6 trong số 568 370 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 60 000.
Vậy số cần điền là 60 000
Câu 17:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho dãy số 1; 2; 3; 4 ... 1998; 1999; 2000. Dãy số đã cho có ………. số
Hướng dẫn giải:
Từ 1 đến 9 có 9 số
Từ 10 đến 99 có 90 số vì (99 - 10) + 1 = 90
Từ 100 đến 999 có 900 số vì (999 - 100) + 1 = 900
Từ 1000 đến 2000 có 1001 số vì ( 2000 - 1000) + 1 = 1001
Nên dãy số đã cho có số các số là: 9 + 90 + 900 + 1001 = 2000 (số)
Vậy số cần điền là: 2000
Lưu ý : Muốn tìm số các số trong một dãy số tự nhiên ta có: (số đầu - số cuối) + 1
Câu 18:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho dãy số: 12; 13; 14; ....; 999; 1000. Dãy số đã cho có …………. chữ số
Hướng dẫn giải:
Ta thấy:
Từ số 12 đến số 99 có: (số)
Vì từ số 12 đến số 99 đều là các số có 2 chữ số nên ta có: (chữ số)
Từ số 100 đến số 999 có: (số)
Vì từ số 100 đến số 999 đều là các số có 3 chữ số nên ta có: (chữ số)
Số 1000 là số có 4 chữ số
Nên dãy số đã cho có: 176 + 2700 + 4 = 2880 (chữ số)
Vậy số cần điền là: 2880
Lưu ý : Muốn tìm số các số trong 1 dãy số ta có: (số đầu - số cuối) + 1
Câu 19:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn giải:
Ta thấy:
Mà:
Nên:
Vậy dấu cần điền là dấu: >
Câu 20:
Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn giải
Ta thấy:
Mà:
Vậy dấu cần điền là dấu: <