Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia cho số có một chữ số có đáp án
-
614 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm thương của hai số, biết số bị chia là 6750, số chia là 6. Vậy thương cần tìm là ...............
Muốn tìm thương của hai số, ta lấy số bị chia chia cho số chia
Ta có: 6750 : 6 = 1125
Vậy thương cần điền là 1125.
Câu 2:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm thương của hai số, biết số bị chia là 399246, số chia là 6. Vậy thương cần tìm là ...............
Muốn tìm thương của hai số, ta lấy số bị chia chia cho số chia
Theo bài ra ta có phép chia sau:
399246 : 6 = 66541
Vậy thương cần điền là 66541.
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: y × 2 = 10730
Ta có: y × 2 = 10730
y = 10730 : 2
y = 5365
Vậy đáp án đúng là y = 5365.
Chọn B
Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm y, biết: 69200 : y = 5
Ta có: 69200 : y = 5
y = 69200 : 5
y = 13840
Vậy đáp án đúng là y = 13840. Chọn C
Lưu ý : y là số chia – muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
Câu 5:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
của 5660 m là ............... m.
của 5660 m là: 5660 : 2 = 2830 (m)
Vậy số cần điền là 2830.
Lưu ý : Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau.
Câu 6:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
của 23247 km là ............... km.
của 23247 km là: 23247 : 7 = 3321 (km)
Vậy số cần điền là 3321.
Lưu ý : Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau.
Câu 7:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
22104 : 9 ............... 2465
Bước 1: Tìm kết quả phép tính bên trái ô trống
Bước 2: So sánh kết quả vừa tìm với số ở bên phải ô trống
Ta có:
Mà 2456 < 2465. Hay 22104 : 9 < 2465
Do đó ta điền dấu <.
Câu 8:
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
11132 : 2 ............... 5566
Bước 1: Tìm kết quả phép tính bên trái ô trống
Bước 2: So sánh kết quả vừa tìm với số ở bên phải ô trống
Ta có:
Vậy 11132 : 2 = 5566
Do đó ta điền dấu =.
Câu 9:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Số cần điền vào ô trống là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
Ta có: 126318 : 3 = 42106
Vậy số cần điền là 42106.
Câu 10:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Số cần điền vào ô trống là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
Ta có: 108432 : 9 = 12048
Vậy số cần điền là 12048.
Câu 11:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 88412 giảm đi 4 lần bằng bao nhiêu?
88412 giảm đi 4 lần là: 88412 : 4 = 22103
Vậy số cần điền là 22103
Chọn A
Lưu ý : Giảm đi một số lần ta thực hiện phép chia. Bớt đi một số đơn vị ta thực hiện phép tính trừ
Câu 12:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 37638 giảm đi 3 lần bằng bao nhiêu?
37638 giảm đi 3 lần là: 37638 : 3 = 12546
Vậy số cần điền là 12546
Chọn B
Lưu ý : Giảm đi một số lần ta thực hiện phép chia. Bớt đi một số đơn vị ta thực hiện phép tính trừ.
Câu 13:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Quãng đường dài 44812 m. Một đội công nhân đã sửa được quãng đường đó.
Vậy đội công nhân đã sửa được ............... mét đường.
Chia cả quãng đường đó thành 4 phần bằng nhau, thì quãng đường đã sửa là 1 phần
Muốn tìm giá trị 1 phần, ta lấy giá trị của 4 phần chia cho 4
Hay muốn tìm độ dài đoạn đường đã sửa, lấy độ dài của cả quãng đường chia cho 4
Bài giải
Đội công nhân đó đã sửa được số mét đường là:
44812 : 4 = 11203 (m)
Đáp số: 11203 m đường.
Câu 14:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Trang trại thứ nhất nuôi được 14050 con vịt. Trang trại thứ hai nuôi được số con vịt bằng số con vịt của trang trại thứ nhất. Vậy trang trại thứ hai nuôi được ............... con vịt.
Tìm số con vịt của trang trại thứ hai lấy số con vịt của trang trại thứ nhất chia 2
Bài giải
Trang trại thứ hai nuôi được số con vịt là:
14050 : 2 = 7025 (con)
Đáp số: 7025 con vịt.
Câu 15:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
4352 : 4 = ...............
Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải
Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:
Vậy số cần điền là 1088
Lưu ý : Lấy lần lượt chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia để chia cho số chia
Nếu chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia, thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.
Câu 16:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
657489 : 9 = 73054 (dư ...............)
Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải
Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:
Vậy 657489 : 9 = 73054 (dư 3)
Lưu ý : Lấy lần lượt chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia để chia cho số chia
Nếu chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia, thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.
Câu 17:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Thương của phép chia 489690 : 6 là 81615. Đúng hay sai?
Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải
Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:
Vậy 489690 : 6 = 81615, nên ta chọn đáp án là: (Đúng). Chọn A
Lưu ý : Lấy lần lượt chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia để chia cho số chia
Nếu chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia, thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.
Câu 18:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Thương của phép chia 64638 : 3 là 21546. Đúng hay sai?
Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải
Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:
Vậy 64638 : 3 = 21546 nên ta chon đáp án (Đúng). Chọn A
Lưu ý : Lấy lần lượt chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia để chia cho số chia
Nếu chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia, thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phép tính nào có giá trị lớn nhất?
Tìm kết quả của 2 phép tính và so sánh 2 kết quả đó với nhau. Ta có:
3210 : 2 = 1605
3216 : 3 = 1072
Ta thấy 1605 > 1072
Vậy phép tính 3216 : 2 có kết quả lớn nhất.
Chọn A
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phép tính nào có giá trị nhỏ nhất?
Tìm kết quả của 2 phép tính và so sánh 2 kết quả đó với nhau. Ta có:
108432 : 9 = 12048
178912 : 8 = 22364
Ta thấy 12048 < 22364
Vậy phép tính 108432 : 9 có kết quả nhỏ nhất. Chọn A