Thứ năm, 21/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia cho số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia cho số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Chia cho số có một chữ số có đáp án

  • 614 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm thương của hai số, biết số bị chia là 6750, số chia là 6. Vậy thương cần tìm là ...............

Xem đáp án

Muốn tìm thương của hai số, ta lấy số bị chia chia cho số chia

Ta có: 6750 : 6 = 1125

Vậy thương cần điền là 1125.


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm thương của hai số, biết số bị chia là 399246, số chia là 6. Vậy thương cần tìm là ...............

Xem đáp án

Muốn tìm thương của hai số, ta lấy số bị chia chia cho số chia

Theo bài ra ta có phép chia sau:

399246 : 6 = 66541

Vậy thương cần điền là 66541.


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: y × 2 = 10730

Xem đáp án

Ta có: y × 2 = 10730

 y = 10730 : 2

 y = 5365

Vậy đáp án đúng là y = 5365.

Chọn B

Lưu ý : y là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết: 69200 : y = 5

Xem đáp án

Ta có: 69200 : y = 5

 y = 69200 : 5

 y = 13840

Vậy đáp án đúng là y = 13840. Chọn C

Lưu ý : y là số chia – muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

12 của 5660 m là ............... m.

Xem đáp án

12 của 5660 m là: 5660 : 2 = 2830 (m)

Vậy số cần điền là 2830.

Lưu ý : Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau.


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

17 của 23247 km là ............... km.

Xem đáp án

17 của 23247 km là: 23247 : 7 = 3321 (km)

Vậy số cần điền là 3321.

Lưu ý : Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta lấy số đó chia cho số phần bằng nhau.


Câu 7:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

22104 : 9 ............... 2465

Xem đáp án

Bước 1: Tìm kết quả phép tính bên trái ô trống

Bước 2: So sánh kết quả vừa tìm với số ở bên phải ô trống

Ta có:

22104:92456...........2465

Mà 2456 < 2465. Hay 22104 : 9 < 2465

Do đó ta điền dấu <. 


Câu 8:

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

11132 : 2 ............... 5566

Xem đáp án

Bước 1: Tìm kết quả phép tính bên trái ô trống

Bước 2: So sánh kết quả vừa tìm với số ở bên phải ô trống

Ta có:  

 11132:25566...........5566

Vậy 11132 : 2 = 5566

Do đó ta điền dấu =.


Câu 9:

Điền đáp án đúng vào ô trống: 

         ×3126318

Xem đáp án

Số cần điền vào ô trống là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

Ta có: 126318 : 3 = 42106

Vậy số cần điền là 42106.


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

         ×9108432

Xem đáp án

Số cần điền vào ô trống là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

Ta có: 108432 : 9 = 12048

Vậy số cần điền là 12048.


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 88412 giảm đi 4 lần bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

88412 giảm đi 4 lần là: 88412 : 4 = 22103

Vậy số cần điền là 22103

Chọn A

Lưu ý : Giảm đi một số lần ta thực hiện phép chia. Bớt đi một số đơn vị ta thực hiện phép tính trừ


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 37638 giảm đi 3 lần bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

37638 giảm đi 3 lần là: 37638 : 3 = 12546

Vậy số cần điền là 12546

Chọn B

Lưu ý : Giảm đi một số lần ta thực hiện phép chia. Bớt đi một số đơn vị ta thực hiện phép tính trừ.


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Quãng đường dài 44812 m. Một đội công nhân đã sửa được 14 quãng đường đó.

Vậy đội công nhân đã sửa được ............... mét đường.

Xem đáp án

Chia cả quãng đường đó thành 4 phần bằng nhau, thì quãng đường đã sửa là 1 phần

Muốn tìm giá trị 1 phần, ta lấy giá trị của 4 phần chia cho 4

Hay muốn tìm độ dài đoạn đường đã sửa, lấy độ dài của cả quãng đường chia cho 4

Bài giải

Đội công nhân đó đã sửa được số mét đường là:

44812 : 4 = 11203 (m)

Đáp số: 11203 m đường.


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Trang trại thứ nhất nuôi được 14050 con vịt. Trang trại thứ hai nuôi được số con vịt bằng 12 số con vịt của trang trại thứ nhất. Vậy trang trại thứ hai nuôi được ............... con vịt.

Xem đáp án

Tìm số con vịt của trang trại thứ hai lấy số con vịt của trang trại thứ nhất chia 2

Bài giải

Trang trại thứ hai nuôi được số con vịt là:

14050 : 2 = 7025 (con)

Đáp số: 7025 con vịt.


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

4352 : 4 = ...............

Xem đáp án

Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải

Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:

4352    03541088       32          0

Vậy số cần điền là 1088

Lưu ý : Lấy lần lượt chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia để chia cho số chia

Nếu chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia, thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

657489 : 9 = 73054 (dư ...............)

Xem đáp án

Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải

Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:

657489       27973054       048             39                3

Vậy 657489 : 9 = 73054 (dư 3)

Lưu ý : Lấy lần lượt chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia để chia cho số chia

Nếu chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia, thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Thương của phép chia 489690 : 6 là 81615. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải

Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:

489690       09681615       36          09             30                0

Vậy 489690 : 6 = 81615, nên ta chọn đáp án là: (Đúng). Chọn A

Lưu ý : Lấy lần lượt chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia để chia cho số chia

Nếu chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia, thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Thương của phép chia 64638 : 3 là 21546. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Chia lần lượt các chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải

Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:

64638       04321546       16          13             18                0

Vậy 64638 : 3 = 21546 nên ta chon đáp án (Đúng). Chọn A

Lưu ý : Lấy lần lượt chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia để chia cho số chia

Nếu chữ số ở hàng cao nhất của số bị chia nhỏ hơn số chia, thì ta lấy cả sang chữ số ở hàng tiếp theo để chia.


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phép tính nào có giá trị lớn nhất?

Xem đáp án

Tìm kết quả của 2 phép tính và so sánh 2 kết quả đó với nhau. Ta có:

3210 : 2 = 1605

3216 : 3 = 1072

Ta thấy 1605 > 1072

Vậy phép tính 3216 : 2 có kết quả lớn nhất.

Chọn A 


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: Phép tính nào có giá trị nhỏ nhất?

Xem đáp án

Tìm kết quả của 2 phép tính và so sánh 2 kết quả đó với nhau. Ta có:

108432 : 9 = 12048

178912 : 8 = 22364

Ta thấy 12048 < 22364

Vậy phép tính 108432 : 9 có kết quả nhỏ nhất. Chọn A


Bắt đầu thi ngay