IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 4 Toán Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Nâng cao)

Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Nâng cao)

Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Nâng cao)

  • 413 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số liền sau của số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 11 là ………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số bằng 11 là 92

Số liền sau số 92 là số 93.

Vậy số cần điền là: 93

Lưu ý : Hai số liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số liền trước số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số bằng 4  là  …………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ta có:  4 = 1 + 0 + 3 = 1 + 1 + 2 

Nên số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số bằng 4 là 103

Số liền trước số 103 là số 102.

Vậy số cần điền là: 102

Lưu ý : Hai số liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số tự nhiên x biết x là số có tận cùng là chữ số 0 và 1320 < x < 1339

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thấy x là số có chữ số tận cùng là 0 thì x là số tròn chục.

Mà giữa số 1320 và 1339 chỉ có số tròn chục là 1330

Ta có: 1320 < 1330 < 1339

Vậy x là: 1330. Chọn A


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số tự nhiên x biết x là số lẻ nhỏ nhất và  121 < x < 139

Xem đáp án

Đáp án A

Ta thấy

Giữa số 121 và số 139 có các số: 122; 123; ...; 138

Mà x là số lẻ nhỏ nhất nên x là 123

Ta có: 121 < 123 < 139

Vậy x là: 123. Chọn A


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều nhất …….. số có 4 chữ số khác nhau

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Vì 4 chữ số đã cho khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4 chữ số khác nhau nên ta có:

3 cách chọn chữ số hàng nghìn ( vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn)

3 cách chọn chữ số hàng trăm

2 cách chọn chữ số hàng chục

1 cách chọn chữ số hàng đơn vị

Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta  lập được các số có 4 chữ số khác nhau  từ 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là:  3 x 3 x 2 x 1 = 18 (số)

Vậy số cần điền là 18


Câu 6:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều nhất ……….. số có 4 chữ số

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Vì 4 chữ số đã cho  khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4 chữ số nên ta có:

3 cách chọn chữ số hàng nghìn (vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn)

4 cách chọn chữ số hàng trăm

4 cách chọn chữ số hàng chục

4 cách chọn chữ số hàng đơn vị

Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta  lập được các số có 4 chữ số  từ 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là: 3 x 4 x 4 x 4 = 192 (số)

Vậy số cần điền là 192


Câu 7:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; ... ; 2010. Dãy số trên có ………… chữ số

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đây là dãy số chẵn liên tiếp nên 2 số đứng liền nhau hơn (kém) nhau 2 đơn vị

Từ 2 đến 8 có: 82 :2 + 1 = 4 (số chẵn có 1 chữ số)

Từ 10 đến 98 có: 9810 : 2 + 1 = 45 (số chẵn có 2 chữ số)

Từ 100 đến 998 có: 998100 : 2 + 1 = 450 (số chẵn có 3 chữ số)

Từ 1000 đến 2010 có: 20101000 : 2 + 1 = 506 (số chẵn có 4 chữ số)

Nên dãy số trên có số chữ số là:

1 × 4 + 2 × 45 + 3 × 450 + 4 × 506 = 3468 (chữ số)

Vậy số cần điền là 3468.

Lưu ý : Muốn tìm số các số trong một dãy số chẵn hoặc lẻ ta có: (số cuối - số đầu) : 2 + 1


Câu 8:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho dãy số: 1; 3; 5; 7; 9; ...; 1921. Dãy số trên có ………. chữ số

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đây là dãy số lẻ liên tiếp nên 2 số đứng liền nhau hơn (kém) nhau 2 đơn vị

Từ 1 đến 9 có: ( 9 - 1 ) : 2 + 1 = 5 ( số lẻ có 1 chữ số)

Từ 11 đến 99 có: 9911 : 2 + 1 = 45 ( số lẻ có 2 chữ số)

Từ 101 đến 999 có: 999101 : 2 + 1 = 450 ( số lẻ có 3 chữ số)

Từ 1001 đến 1921 có: 19211001 : 2 + 1 = 461 ( số lẻ có 4 chữ số)

Nên dãy số trên có số chữ số là:

1 × 5 + 2 × 45 + 3 × 450 + 4 × 461 = 3289 (chữ số)

Vậy số cần điền là 3289.

Lưu ý : Muốn tìm số các số trong một dãy số cách đều chẵn hoặc lẻ ta có: (số cuối - số đầu) : 2 + 1


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và hiệu hai chữ số bằng 7?

Xem đáp án

Đáp án A

Theo điều kiện đầu bài ra ta có

9 = 9 + 0 và 9 - 0 = 0 (loại)

9 = 8 + 1 và 8 - 1 = 7 (thỏa mãn)

9 = 7 + 2 và 7 - 2 = 5 (loại)

9 = 6 + 3 và 6 - 3 = 3 (loại)

9 = 5 + 4 và 5 - 4 = 1 (loại)

Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 81 và 18. Chọn A


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Có ……….. số có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có:

3 =  1 + 1 + 1 +  0 + 0 = 1  + 2 + 0 + 0 + 0 = 3 + 0 + 0 + 0 + 0

Mà các số được lập phải có 5 chữ số nên từ các tổng trên ta tìm được các số có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3 là:

11 100; 11 010; 11 001; 10 011; 10 101; 10 110; 12 000; 10 200; 10 020; 21 000; 20 100; 20 010; 20 001; 30000.

Nên ta lập được 14 số

Vậy số cần điền là 14


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích  hai chữ số bằng 7?

Xem đáp án

Đáp án A

Theo điều kiện đầu bài ra ta có

8 + 0 = 8 và 8 x 0 = 0 (loại)

7 + 1 = 8 và 7 x 1 = 7 (thỏa mãn)

6 + 2 = 8 và 6 x 2 = 12 (loại)

5 + 3 = 8 và 5 x 3 = 15 (loại)

Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 71 và 17. Chọn A


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích  hai chữ số bằng 12?

Xem đáp án

Đáp án B

Theo điều kiện đầu bài ra ta có

8 + 0 = 8 và 8 x 0 = 0 (loại)

7 + 1 = 8 và 7 x 1 = 7  (loại)

6 + 2 = 8 và 6 x 2 = 12 (thỏa mãn)

5 + 3 = 8 và 5 x 3 = 15 (loại)

Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 62 và 26. Chọn B


Câu 13:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 693 037 thành tổng theo mẫu sau: 309 020 = 300 000 + 9000 + 20

693 037 = ……………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 693 037 gồm: 6 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 3 nghìn, 3 chục, 7 đơn vị

Nên 693 037 = 600 000 + 90 000 + 3000 + 30 + 7

Vậy đáp án cần điền là: 600 000 + 90 000 + 3000 + 30 + 7


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 1 706 903 thành tổng theo mẫu sau: 309 020 = 300 000 + 9000 + 20

1 706 903 = …………….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số 1 706 903 gồm: 1 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 9 trăm, 3 đơn vị

Nên 1 706 903 = 1000 000 + 700 000 + 6000 + 900 + 3

Vậy đáp án cần điền là: 1000 000 + 700 000 + 6000 + 900 + 3


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị chữ số 7 trong số 7 380 064 là ………….

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chữ số 7 trong số 7 380 064 nằm ở hàng triệu nên có giá trị là 7000 000

Vậy số cần điền là 7000 000


Câu 16:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Chữ số 4 trong số 7 863 241 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.

Chữ số 4 trong số 5 738 456 nằm ở hàng  trăm nên có giá trị là 400.

Chữ số 4 trong số 632 843 nằm ở hàng chục  nên có giá trị là 40.

Vậy số cần điền là 40; 400; 40


Câu 17:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số tự nhiên A là số liền trước số nhỏ nhất có 7 chữ số. Số tự nhiên A có ……… chữ số

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số nhỏ nhất có 7 chữ số là 1 000 000

Số liền trước số 1 000 000 là  999 999.

Nên số tự nhiên A là số 999 999 và có 6 chữ số

Vậy số cần điền là: 6


Câu 18:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số tự nhiên B là số liền sau số lớn nhất có 6 chữ số. Số tự nhiên B có …………. chữ số

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Số lớn nhất có 6 chữ số là 999 999

Số liền sau số 999 999 là 1 000 000

Nên số tự nhiên B là số 1 000 000 và có 7 chữ số

Vậy số cần điền là: 7


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biết ab¯+ba¯=88. Vậy a+b=...........

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

ab¯+ba¯=88a0¯+b+b0¯+a=88a×10+b+b×10+a=88a×10+a+b×10+b=88aa¯+bb¯=88a×11 + b ×11 = 88 a + b × 11 = 88a + b = 88 : 11

Vậy a + b = 8 ( vì 11 × 8 = 88)

Nên ta chọn đáp án: 8


Câu 20:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Giá trị chữ số 3 trong số 5 738 421 là …………..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chữ số 3 trong số 5 738 421 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 30 000.

Vậy số cần điền là 30 000


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương