Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Starter unit Vocabulary trang 6 có đáp án
-
779 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find twelve more words in the wordsearch
(Tìm nhiều hơn 12 từ trong bảng từ dưới đây)
Dịch
Bag: Cái cặp
Clock: đồng hồ
Coat: Áo khoác
Desk: bàn
Drawer: Ngăn kéo
Laptop: máy tính xách tay
Mobile phone: Điện thoại di động
Notebook: Quyển vở
Poster: Tranh treo tường bản to
Shelf: giá sách
Speaker: Loa
Table: bàn
Câu 2:
Correct the sentence
(Sửa các câu sau)
1. It isn’t a notebook. It’s a pen
2. It isn’t a dictionary. It’s a bag
3. It isn’t a coat. It’s a notebook
4. It isn’t a pen. It’s a laptop
5. It isn’t a bag. It’s a coat
Dịch
1. Nó không phải là một cuốn sổ. Đó là một cây bút
2. Nó không phải là từ điển. Đó là một cái túi
3. Nó không phải là một chiếc áo khoác. Nó là một quyển vở
4. Nó không phải là một cây bút. Đó là một chiếc máy tính xách tay
5. Nó không phải là một chiếc túi. Đó là một chiếc áo khoác
Câu 3:
Look at the picture. Complete the sentences with the given prepositions
(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thànnh câu với giới từ cho trước)
1 on
2 under
3 in
4 behind
5. between
6. next to
Hướng dẫn dịch
1. Cái đồng hồ ở trên giá
2. Cặp cặp ở dưới cái ghế
3. Từ điển ở trong ngăn kéo
4. Bàn học ở sau bàn
5. Điện thoại di động ở giữa máy tính sách tay và loa
6. Tranh ở bên cạnh bảng
Câu 4:
Write sentences about the picture. Use prepositions
(Viết các câu về bức trang sử dụng giới từ)
The laptop is on the desk. The coat is on the table. The poster is on the wall. The laptop and the pen are on the table. The clock is in the drawer. The bag is under the table. The book and the speaker are on the shelf.
Hướng dẫn dịch
Máy tính xách tay ở trên bàn. Áo khoác trên bàn. Áp phích ở trên tường. Máy tính xách tay và cây bút ở trên bàn. Đồng hồ ở trong ngăn kéo. Cái túi ở dưới gầm bàn. Sách và loa đã ở trên giá.