Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Starter unit có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Starter unit có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Starter unit Vocabulary trang 6 có đáp án

  • 779 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find twelve more words in the wordsearch

(Tìm nhiều hơn 12 từ trong bảng từ dưới đây)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 6 Starter unit Vocabulary

Xem đáp án

Dịch

Bag: Cái cặp

Clock: đồng hồ

Coat: Áo khoác

Desk: bàn

Drawer: Ngăn kéo

Laptop: máy tính xách tay

Mobile phone: Điện thoại di động

Notebook: Quyển vở

Poster: Tranh treo tường bản to

Shelf: giá sách

Speaker: Loa

Table: bàn


Câu 2:

Correct the sentence

(Sửa các câu sau)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 6 Starter unit Vocabulary

Xem đáp án

1. It isn’t a notebook. It’s a pen

2. It isn’t a dictionary. It’s a bag

3. It isn’t a coat. It’s a notebook

4. It isn’t a pen. It’s a laptop

5. It isn’t a bag. It’s a coat

Dịch

1. Nó không phải là một cuốn sổ. Đó là một cây bút

2. Nó không phải là từ điển. Đó là một cái túi

3. Nó không phải là một chiếc áo khoác. Nó là một quyển vở

4. Nó không phải là một cây bút. Đó là một chiếc máy tính xách tay

5. Nó không phải là một chiếc túi. Đó là một chiếc áo khoác


Câu 3:

Look at the picture. Complete the sentences with the given prepositions

(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thànnh câu với giới từ cho trước)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 6 Starter unit Vocabulary

Xem đáp án

1 on

2 under

3 in

4 behind

5. between

6. next to

Hướng dẫn dịch

1. Cái đồng hồ ở trên giá

2. Cặp cặp ở dưới cái ghế

3. Từ điển ở trong ngăn kéo

4. Bàn học ở sau bàn

5. Điện thoại di động ở giữa máy tính sách tay và loa

6. Tranh ở bên cạnh bảng


Câu 4:

Write sentences about the picture. Use prepositions

(Viết các câu về bức trang sử dụng giới từ)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 6 Starter unit Vocabulary

Xem đáp án

The laptop is on the desk. The coat is on the table. The poster is on the wall. The laptop and the pen are on the table. The clock is in the drawer. The bag is under the table. The book and the speaker are on the shelf.

Hướng dẫn dịch

Máy tính xách tay ở trên bàn. Áo khoác trên bàn. Áp phích ở trên tường. Máy tính xách tay và cây bút ở trên bàn. Đồng hồ ở trong ngăn kéo. Cái túi ở dưới gầm bàn. Sách và loa đã ở trên giá.


Bắt đầu thi ngay