Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Starter unit Vocabulary trang 10 có đáp án
-
761 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Flag quiz- name the countries
(Câu hỏi về cờ - tên các quốc gia)
1d
2a
3c
4d
5b
6a
7c
Câu 2:
Complete the sentences with the countries and nationalities. Use the given words to help you
(Hoàn thành các câu sau với các quốc gia và quốc tịch. Sử dụng các từ đã cho để giúp bạn hoàn thành bài tập)
1. American
2. Spanish
3. Brazil
4. Australian
5. Japan
6. British
Hướng dẫn dịch
1. Cậu đến từ New York à? Ừ, chính xác, tớ là người Mỹ
2. Sevillie, Granada và Barcelona là địa điểm ưa thích của tớ. Nó là các thành phố ở Tây Ban Nha
4. Anh em họ của cậu đến từ Sydney à? Chính xác, họ là người Úc
5. Sushi là một món ăn phổ biến. Nó đến từ Nhật Bản
6. Ngôi sao thể thao ưa thích của tớ đến từ London. Anh ấy là người Anh
Câu 3:
Introduce the people and their nationality
(Giới thiệu mọi người và quốc tịch của họ)
1. This is Juan. He’s from Mexican
2, This is Mahmoud. He is Egyptian
3. This is Melisa. She is Turkish
4. This is Raj. He is Indonesian
5. This is Hoa. She is Vietnamese
6. This is Felipe. He’s Brazilian
1. Đây là Juan. Anh ấy đến từ Mexico
2, Đây là Mahmoud. Anh ấy là người Ai Cập
3. Đây là Melisa. Cô ấy là người Thổ Nhĩ Kỳ
4. Đây là Raj. Anh ấy là người Indonesia
5. Đây là Hoa. Cô ấy là người việt nam
6. Đây là Felipe. Anh ấy là người Brazil
Câu 4:
Write sentences with countries and nationalities. Use the given words to help you
My teacher is from Japan
Vietnamese currency is Viet Nam Dong
My school friend is American
My cousin is from Korea
Hướng dẫn dịch
1.Giáo viên của tôi đến từ Nhật Bản
2.Đơn vị tiền tệ của việt nam là việt nam đồng
3.Bạn học của tôi là người Mỹ
4. Anh họ của tôi đến từ Hàn Quốc