Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 1: Towns and cities Vocabulary trang 12 có đáp án
-
531 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the pictures. Correct the words
(Nhìn vào bức tranh và sửa các từ)
1.library ( thư viện)
2. station ( ga tàu)
3. market ( chợ)
4.bridge ( cầu)
5. cinema ( rạp chiếu phim)
6. street ( Đường phố)
7. park ( công viên)
Câu 2:
Read the clues and write the places
(Đọc hướng dẫn và viết tên các địa điểm)
1- school
2- café
3-theater
4-flats
5- street
6- sports center
7- shopping center
8- office building
Câu 3:
Look at the map. Write five more sentences about things you can see
(Nhìn vào bản đồ . Viết them 5 câu về những thứ bạn thấy được)
1. There is a street
2. There is a market
3. There is a clothing store
4.There is a park
5.There is a hospital
Đáp án
There is a cinema. It is between a hospital and a supermarket. There is a park near my school. There are many clothing stores on the main street.
Hướng dẫn dịch
Có một rạp chiếu phim. Nó nằm giữa bệnh viện và siêu thị. Có một công viên gần trường học của tôi. Có rất nhiều cửa hàng quần áo trên đường phố chính.