Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 2: Days Vocabulary and Listening trang 20 có đáp án
-
513 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the pictures. Complete the crossword.
(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành bảng từ sau)
1 celebrate
2- give
3- dance
4- sing
5- visit
6- design
7- invite
Câu 2:
Complete the words in the text
(Hoàn thành các từ trong đoạn văn sau)
1- play
2- celebrate
3- invites
4-wear
5- visit
6- have
Hướng dẫn dịch
Một ngày đặc biệt- Ngày của mẹ
Ngày của mẹ là một ngày đặc biệt ở Anh. Tớ tặng mẹ tớ một món quà- thường là hoa và thỉnh thoảng chị tớ và tớ sẽ chơi nhạ. Chúng tớ ăn mừng ngày này vào Chủ Nhật tháng 3 hoặc tháng 4
Bố tớ luôn luôn mời mẹ tớ đi xem phim hoặc kịch. Sau đó , mẹ tớ sẽ về nhà. Mẹ tớ luôn luôn mặc những bộ quần áo đẹp vào Ngày của mẹ. Rất nhiều người đi vằng tàu hoặc xe ô tô và đến thăm mẹ củ họ. Sau đó, họ sẽ có một bữa ăn đặc biệt ở một nhà hàng.
Câu 3:
Write the name of a special day. Then write sentences about what you do on that day?
(Viết tên một ngày đặc biệt. Sau đó viết các câu về những việc bạn làm vào ngày hôm đó)
Tet holdiday is a special day in my country. We redecorate our houses, clean the floor, celebrate new year with my family and visit our relatives.
Hướng dẫn dịch
Ngày tết là một ngày đặc biệt ở nước tớ. Chúng tớ trang trí lại nhà, lau dọn nhà cửa, ăn mừng năm mới cùng gia đình và đến thắm họ hàng của mình.