Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Sinh Học có lời giải (Đề số 17)
-
1222 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Người mắc hội chứng Đao trong tế bào có:
Chọn C
Người mắc hội chứng Đao trong tế bào có 3 NST số 21.
Câu 3:
Loại mạch dẫn nào sau đây làm nhiệm vụ dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá?
Chọn D
Quản bảo và mạch gỗ làm nhiệm vụ dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá
Câu 4:
Hiện tượng lá cây thuốc bỏng khi rụng xuống đất ẩm mọc rễ và phát triển thành cây mới thuộc hình thức sinh sản nào sau đây?
Chọn A
Hiện tượng lá cây thuốc bỏng khi rụng xuống đất ẩm mọc rễ và phát triển thành cây mới thuộc hình thức sinh sản sinh dưỡng.
Câu 5:
Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là
Chọn D
Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là hình thành các tế bào sơ khai
Câu 6:
Cho 2 kiểu gen AaBb và AB/ab. Hãy chọn kết luận đúng
Chọn D
Cho 2 kiểu gen AaBb và AB/ab. Các gen đều dị hợp hai cặp gen
Câu 7:
Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai chi, đuôi, mỏ...). Ví dụ: Tai thỏ châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?
Chọn A
Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai chi, đuôi, mỏ...). Ví dụ: Tai thỏ châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của nhân tố nhiệt độ lên cơ thể sống của sinh vật.
Câu 8:
Vây cá và vây cá voi là ví dụ về cơ quan nào?
Chọn B
Vây cá và vây cá voi là ví dụ cơ quan tương tự
Câu 9:
Trong các phương pháp sau đây:
(1) Đưa thêm gen lạ khác loài vào hệ gen bằng cách bơm trực tiếp gen lạ vào nhân tế bào.
(2) Đưa gen cần chuyển vào thể truyền, sau đó đưa thể truyền mang gen cần chuyển vào sinh vật.
(3) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen cho nó được biểu hiện một cách khác thường.
(4) Lai hữu tính giữa các dòng gen thuần chủng khác nhau.
(5) Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Các phương pháp đúng để tạo sinh vật biến đổi gen là:
Chọn C
Các phương pháp đúng để tạo sinh vật biến đổi gen là:
(2) Đưa gen cần chuyển vào thể truyền, sau đó đưa thể truyền mang gen cần chuyển vào sinh vật.
(3) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen cho nó được biểu hiện một cách khác thường.
(5) Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Câu 10:
Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ưu điểm của sinh sản hữu tính?
Chọn B
Ưu điểm của sinh sản hữu tính: Tạo ra các cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền nên sinh vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện sống thay đổi
Câu 11:
Khi nói về lưới và chuỗi thức ăn, kết luận nào sau đây là đúng?
Chọn D
A. Trong một lưới thức ăn, sinh vật sản xuất có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau à sai, sinh vật sản xuất chỉ là bậc dinh dưỡng số 1.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có một loài sinh vật. à sai, mỗi bậc dinh dưỡng trong chuỗi có nhiều loài sinh vật.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau. à sai, trong chuỗi thì mỗi loài chỉ thuộc một mắt xích.
D. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau. à đúng
Câu 12:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên thường làm thay đổi số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên qui mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
III. Nếu không có tác động của yếu tố di - nhập gen thì quần thể vẫn có thể tiến hóa
IV. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.
Chọn B
I. Chọn lọc tự nhiên thường làm thay đổi số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. à sai
II. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên qui mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa à đúng
III. Nếu không có tác động của yếu tố di - nhập gen thì quần thể vẫn có thể tiến hóa à đúng
IV. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi à sai, còn tác động của yếu tố ngẫu nhiên
Câu 13:
Trên phân tử ADN có bazơ nitơ guanin trở thành dạng hiếm thì quá trình nhân đôi xảy ra đột biến thay thế cặp G - X thành cặp A - T. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng cơ chế gây đột biến làm thay thế cặp G - X bằng cặp A - T của bazơ nitơ dạng hiếm?
Chọn A
Trên phân tử ADN có bazơ nitơ guanin trở thành dạng hiếm thì quá trình nhân đôi xảy ra đột biến thay thế cặp G - X thành cặp A - T. Sơ đồ mô tả đúng cơ chế gây đột biến làm thay thế cặp G - X bằng cặp A - T của bazơ nitơ dạng hiếm:
A. G*-X à G*-T à A-T
Câu 14:
Cho các phát biểu sau đây về quần xã sinh vật:
(1) Cộng sinh là mối quan hệ chặt chẽ giữa hai loài và các loài cùng có lợi
(2) Trong các quan hệ đối kháng, không có loài nào được lợi
(3) Phong lan bám trên cây gỗ là quan hệ kí sinh
(4) Trong các quan hệ hỗ trợ khác loài, có ít nhất 1 loài được lợi, không có loài nào bị hại.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Chọn B
(1) Cộng sinh là mối quan hệ chặt chẽ giữa hai loài và các loài cùng có lợi à đúng
(2) Trong các quan hệ đối kháng, không có loài nào được lợi à sai
(3) Phong lan bám trên cây gỗ là quan hệ kí sinh à sai, đây là quan hệ hội sinh.
(4) Trong các quan hệ hỗ trợ khác loài, có ít nhất 1 loài được lợi, không có loài nào bị hại. à đúng
Câu 15:
Trường hợp nào sau đây không phải là hóa thạch?
Chọn B
B. Mũi tên đồng, trống đồng Đông Sơn không phải hóa thạch
Câu 16:
Một quần thể ngẫu phối gen qui định tính trạng trội là trội hoàn toàn, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,1BB + 0,5Bb + 0,4bb = 1. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu hình trội có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu hình lặn thì qua các thế hệ:
Chọn B
P: 0,1BB + 0,5Bb + 0,4bb = 1.
Quần thể ngẫu phối
Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu hình trội có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu hình lặn thì qua các thế hệ tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng thay đổi
Câu 17:
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là bằng chứng chứng minh rễ cây hút nước chủ động?
(1) Hiện tượng rỉ nhựa.
(2) Hiện tượng ứ giọt.
(3) Hiện tượng thoát hơi nước.
(4) Hiện tượng đóng mở khí khổng.
Chọn A
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng chứng minh rễ cây hút nước chủ động:
(1) Hiện tượng rỉ nhựa.
(2) Hiện tượng ứ giọt.
Câu 18:
Một cá thể có kiểu gen AaBBDdEe. Cá thể trên có bao nhiêu kiểu giao tử khác nhau?
Chọn B
Một cá thể có kiểu gen AaBBDdEe.
Số kiểu giao tử = 2x1x2x2 = 8
Câu 19:
Những lí do nào dưới đây làm cho cây trên cạn bị ngập úng lâu ngày thì sẽ chết?
(1) Rễ cây bị thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường.
(2) Lông hút bị chết.
(3) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy.
(4) Cây bị thừa nước, tất cả các tế bào đều bị úng nước nên hoạt động kém.
Chọn A
Những lí do làm cho cây trên cạn bị ngập úng lâu ngày thì sẽ chết:
(1) Rễ cây bị thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường.
(2) Lông hút bị chết.
(3) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy
Câu 20:
Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường dùng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận với mục đích sản xuất được nhiều sản phẩm mong muốn là vì E.coli có đặc điểm
Chọn D
Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường dùng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận với mục đích sản xuất được nhiều sản phẩm mong muốn là vì E.coli có đặc điểm sinh sản nhanh.
Câu 21:
Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
(1) Cạnh tranh giành nguồn sống, cạnh tranh giữa các con đực giành con cái (hoặc ngược lại) là hình thức phổ biến trong tự nhiên.
(2) Quan hệ cạnh tranh đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
(3) Hiện tượng tỷa thưa ở thực vật và di cư ở động vật làm giảm nhẹ sự cạnh tranh trong quần thể
(4) Sự canh tranh trong quần thể làm kích thước quần thể giảm đến mức tối thiểu để phù hợp với điều kiện môi trường sống.
Chọn D
Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể, phát biểu đúng là
(1) Cạnh tranh giành nguồn sống, cạnh tranh giữa các con đực giành con cái (hoặc ngược lại) là hình thức phổ biến trong tự nhiên.
(2) Quan hệ cạnh tranh đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
(3) Hiện tượng tỉa thưa ở thực vật và di cư ở động vật làm giảm nhẹ sự cạnh tranh trong quần thể
Câu 22:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
Chọn C
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành loài mới, các phát biểu đúng:
(1) Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 23:
Ở người, alen A qui định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen a qui định bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Có hai anh em đồng sinh cùng trứng, người anh (1) không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục có vợ (2) bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục sinh con đầu lòng (3) không bị bệnh này. Người em (4) có vợ (5) không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục sinh con đầu lòng (6) bị bệnh này. Cho biết không phát sinh đột biến mới, kiểu gen của những người từ (1) đến (6) lần lượt là:
Chọn D
Ở người, alen A nhìn màu bình thường >> a mù màu đỏ - xanh lục (nằm trên X).
2 anh em đồng sinh cùng trứng, không bệnh: 1, 4: XAY
Vợ anh bị mù màu: 2: XaXa
Con của họ không bệnh phải là con gái: 3: XAXa
Vợ em bình thường nhưng sinh con mù màu: 6: XaY à 5: XAXa
Câu 24:
Nhịp tim của nghé là 50 lần/phút, giả sử thời gian các pha của chu kì tim lần lượt là 1:3:4. Trong 1 chu kì tim, thời gian để tâm nhĩ nghỉ ngơi là bao nhiêu giây?
Chọn B
Thời gian của 1 chu kì tim = 60:50 =1,2 (s)
Thời gian co của tâm nhĩ = 1,2/8 = 0,15 (s)
Thời gian nghỉ của tâm thất trong 1 chu kì = 1,2 – 0,15 = 1,05 (s)
Câu 25:
Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây:
- Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này qui định tổng hợp bị mất chức năng
- Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này qui định tổng hợp bị mất chức năng
- Chủng III: Đột biến ở gen cấu trúc Y làm cho phân tử prôtêin do gen này qui định tổng hợp bị mất chức năng
- Chủng IV: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này qui định tổng hợp bị mất chức năng
- Chủng V: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã
- Chủng VI: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operan làm cho vùng này bị mất chức năng.
Khi môi trường có đường lactozo, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã?
Chọn C
- Chủng VI: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operan làm cho vùng này bị mất chức năng. à Z, Y, A không phiên mã do vùng P đột biến làm enzim ARN – pol không bám vào được nên không phiên mã được
Câu 26:
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái?
(1) Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là sinh vật sản xuất
(2) Trong một hệ sinh thái, vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
(3) Chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên giữa môi trường và quần xã sinh vật sẽ bị phá vỡ khi trong hệ sinh thái không còn các sinh vật tiêu thụ
(4) Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ
(5) Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn nên hiệu suất sinh thái của các loài sinh vật không cao
Chọn C
Các phát biểu đúng khi nói về hệ sinh thái:
(1) Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là sinh vật sản xuất à đúng
(2) Trong một hệ sinh thái, vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng à sai, vật chất được tái sử dụng.
(3) Chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên giữa môi trường và quần xã sinh vật sẽ bị phá vỡ khi trong hệ sinh thái không còn các sinh vật tiêu thụ à sai
(4) Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ à sai, có nấm có khả năng phân giải…
(5) Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn nên hiệu suất sinh thái của các loài sinh vật không cao à đúng
Câu 27:
Để khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường có thể gây ra diễn thế sinh thái con người cần áp dụng nhiều biện pháp biện pháp khác nhau. Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào không có tác dụng ngăn chặn diễn thế sinh thái?
Chọn C
Để khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường có thể gây ra diễn thế sinh thái con người cần áp dụng nhiều biện pháp biện pháp khác nhau. Biện pháp không có tác dụng ngăn chặn diễn thế sinh thái:
C. Sử dụng sinh vật ngoại lai kìm hãm sự phát triển mạnh của loài ưu thế
Do sinh vật ngoại lai sẽ tăng trưởng vượt mức à ức chế hoặc lây bệnh cho loài địa phương.
Câu 28:
Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng về sinh sản ở thực vật
(1) Sinh sản vô tính chỉ xảy ra ở thực vật bậc thấp
(2) Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhụy của hoa
(3) Trong thụ tinh kép ở thực vật có hoa cả hai giao tử đực đều kết hợp với noãn cầu để tạo thành hợp tử
(4) Sinh sản vô tính gồm các hình thức: sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử
Chọn B
Phát biểu đúng về sinh sản ở thực vật
(1) Sinh sản vô tính chỉ xảy ra ở thực vật bậc thấp à sai, sinh sản sinh dưỡng có cả ở thực vật hạt kín.
(2) Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn từ nhị tiếp xúc với đầu nhụy của hoa à đúng
(3) Trong thụ tinh kép ở thực vật có hoa cả hai giao tử đực đều kết hợp với noãn cầu để tạo thành hợp tử à sai, chỉ 1 giao tử đực kết hợp với noãn cầu
(4) Sinh sản vô tính gồm các hình thức: sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử à đúng
Câu 29:
Từ 4 loại nuclêôtit A, U, G, X sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp các bộ ba mà mỗi bộ ba có 2 nuclêôtit loại G và 1 loại nuclêôtit khác?
Chọn A
Các bộ ba có 2G, 1 nu khác
+ 2G, 1U = 3
+ 2G, 1A = 3
+ 2G, 1X = 9
à tổng = 9 bộ ba
Câu 30:
Để nhân giống hoa lan có được những đặc tính giống nhau từ một giống lan quý, các nhà nhân giống cây cảnh đã áp dụng tạo giống bằng phương pháp nào?
Chọn D
Để nhân giống hoa lan có được những đặc tính giống nhau từ một giống lan quý, các nhà nhân giống cây cảnh đã áp dụng tạo giống bằng phương pháp: Công nghệ tế bào (nhanh, bảo tồn nguyên vẹn)
Câu 32:
Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao thân do một cặp gen qui định. Cho cây thân cao tự thụ F1 được 75% thân cao, 25% thân thấp. Lấy 2 cây con ở F1 xác suất để được 2 cây thân cao thuần chủng là
Chọn C
Cao tự thụ à 3 cao: 1 thấp
à A cao >> a thấp
F1: 1AA: 2Aa: 1aa
Chọn 2 cây, xs thu được 2 cây thân cao thuần chủng = 1/16
Câu 33:
Trong quá trình giảm phân của giới đực có 16% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân li bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai Aabb X AaBB, hợp tử đột biến dạng thể ba chiếm tỉ lệ
Chọn C
P: Aabb x AaBB
GP: AA = aa = 4%
Hợp tử đột biến dạng thể ba chiếm tỉ lệ = 8%
Câu 34:
Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau:
Quần thể |
A |
B |
C |
D |
Diện tích khu phân bố ( ha) |
25 |
240 |
193 |
195 |
Mật độ ( cá thể/ha) |
10 |
15 |
20 |
25 |
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
(2) Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C
(3) Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần thể này sẽ bằng nhau.
(4) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D
Chọn C
Kích thước các quần thể:
A = 25x10 = 250
B = 240x15 = 360
C = 193x20 = 3860
D = 195x25 = 4875
(1) Quần thể A có kích thước nhỏ nhất. à đúng
(2) Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C à sai
(3) Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần thể này sẽ bằng nhau. à sai
(4) Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D à sai
Câu 35:
Trong lòng ống tiêu hóa của thú ăn thịt, ở dạ dày luôn duy trì độ pH thấp (môi trường axit) còn miệng và ruột đều duy trì độ pH cao (môi trường kiềm). Hiện tượng trên có ý nghĩa?
(1) Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động của Enzim đặc trưng ở khu vực đó.
(2) Sự thay đổi đột ngột pH giúp tiêu diệt VSV kí sinh.
(3) Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động tiêu hóa: mỗi loại chất dinh dưỡng được tiêu hóa ở 1 vùng nhất định của ống tiêu hóa.
(4) Là tín hiệu cho sự điều hòa hoạt động của các bộ phận trong ống tiêu hóa.
Tổ hợp ý đúng là:
Chọn B
Trong lòng ống tiêu hóa của thú ăn thịt, ở dạ dày luôn duy trì độ pH thấp (môi trường axit) còn miệng và ruột đều duy trì độ pH cao (môi trường kiềm). Hiện tượng trên có ý nghĩa:
(1) Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động của Enzim đặc trưng ở khu vực đó.
(2) Sự thay đổi đột ngột pH giúp tiêu diệt VSV kí sinh.
(4) Là tín hiệu cho sự điều hòa hoạt động của các bộ phận trong ống tiêu hóa.
Câu 36:
Cho các phát biểu sau đây:
I. Các cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
II. Không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
III. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh.
IV. Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về mặt di truyền, có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện môi trường sống thay đổi.
V. Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền, khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn đến chết hàng loạt hoặc quần thể bị tiêu diệt.
VI. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về sinh sản vô tính ở động vật?
Chọn A
Phát biểu đúng khi nói về sinh sản vô tính ở động vật
I. Các cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
III. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh.
V. Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền, khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn đến chết hàng loạt hoặc quần thể bị tiêu diệt.
VI. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
Câu 37:
Phả hệ ở hình bên mô tả sự đi truyền của bệnh M và bệnh N ở người, mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen của một gen qui định. Cả hai gen này đều nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X
Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Người số 1 dị hợp tử về cả hai cặp gen.
(2) Xác suất sinh con thứ hai bị bệnh của cặp 9 -10 là 1/2.
(3) Xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ.
(4) Xác suất sinh con thứ hai là con trai bị bệnh của cặp 7 - 8 là 1/4
Chọn D
A-B- : bình thường ; a bệnh M ; b bệnh N (Bệnh M, N nằm trên X)
(1) Người số 1 dị hợp tử về cả hai cặp gen. à sai, người 1 dị hợp về bệnh N, bệnh M không chắc chắn.
(2) Xác suất sinh con thứ hai bị bệnh của cặp 9 -10 là 1/2. à đúng
4: XaBY ; 12: XAbY à 9: XAbXaB
10: XABY
Sinh con bị bệnh = 1/2
(3) Xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ. àsai
Xác định được KG của: 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12
(4) Xác suất sinh con thứ hai là con trai bị bệnh của cặp 7 - 8 là 1/4. à sai
7 : 1/2 XABXAB : 1/2 XABXAb
8 : XABY
à sinh con trai bị bệnh = 1/8
Câu 40:
Khi nói về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn C
A. Trong tái bản ADN, enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ à 5’. à sai, ADN pol kéo dài mạch mới theo chiều 5’-3’
B. Chỉ ADN mới có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân còn ARN thì không. à sai
C. ADN làm khuôn để tổng hợp ADN và ARN. à đúng
D. ARN là vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ. à sai